Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ.

Câu hỏi trắc nghiệm (11 câu):

  • Câu 1:

    Khẳng định nào sau đây là đúng:

     

    • A.Tổng của hai số đối bằng 1
    • B.Với mọi \(x,y,z \in Q\) : \(x + y = z \Rightarrow x = z + y\)
    • C.-7 là số đối của 7
    • D.Số đối của \(\frac{{ - 34}}{{ - 3}}\)  là \(\frac{{ 34}}{{ 3}}\)
  • Câu 2:

    Điền số nguyên thích hợp vào dấu chấm?

    \(\frac{1}{2} - \left( {\frac{1}{3} + \frac{1}{4}} \right) < ... < \frac{1}{{48}} - \left( {\frac{1}{{16}} - \frac{1}{6}} \right)\)

    • A.-3
    • B.\( - \frac{4}{5}\)
    • C.0
    • D.\(\frac{2}{3}\)
  • Câu 3:

    Cho \(\left| {x - 6} \right| = 4\), giá trị của x là:

     

    • A.x = 10
    • B.x = 10 hoặc x = -2
    • C.x = 10 hoặc x = 2
    • D.x = -2
  • Câu 4:

    Cho \(S = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + \frac{1}{{4.5}} + ... + \frac{1}{{9.10}}\). Giá trị của S là:

     

    • A.\(\frac{2}{5}\)
    • B.\(\frac{1}{{10}}\)
    • C.\( - \frac{8}{{10}}\)
    • D.\(\frac{9}{{10}}\)
  • Câu 5:

    Chọn khẳng định đúng:

     

    • A.Số 0 là số hữu tỉ dương 
    • B.Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ
    • C.Số 0 không phải số hữu tỉ
    • D.Mọi số nguyên trừ số 0 đều là số hữu tỉ
  • Câu 6:

    Tính \(3\frac{1}{4} + 2\frac{1}{6} - 1\frac{1}{4} - 4\frac{5}{6} = ?\)

    • A.\( - \frac{5}{6}\)
    • B.\( - \frac{2}{3}\)
    • C.\(\frac{3}{8}\)
    • D.\(\frac{3}{2}\)
  • Câu 7:

    Điền vào chỗ trống (…) số hữu tỉ thích hợp để được một đẳng thức đúng: \( - \frac{3}{{10}} = \frac{1}{5} - (...)\)

    • A.\(\frac{7}{{10}}\)
    • B.\(\frac{7}{{10}}\)
    • C.\( - \frac{1}{2}\)
    • D.\(\frac{1}{2}\)
  • Câu 8:

    Giá trị của x trong phép tính \( - x + \frac{3}{8} = \frac{8}{3}\) là:

    • A.-1
    • B.\(\frac{{ - 55}}{{24}}\)
    • C.1
    • D.\(\frac{{ - 64}}{9}\)
  • Câu 9:

    Câu nào đúng trong các câu sau:

     

    • A.\(x \in Q;x \ge 0 \Rightarrow \) x là số nguyên dương
    • B.\(x \in Q;x \ge 0 \Rightarrow \) x là số hữu tỉ dương
    • C.\(x \in Q;x \le 0 \Rightarrow \) x là số hữu tỉ âm
    • D.\(x \in Q;x > 0 \Rightarrow \) x là số hữu tỉ dương
  • Câu 10:

    Tìm số nguyên x biết: \(\frac{{ - 1}}{2} < x < \frac{1}{8}\)

    • A.x=1
    • B.x=-1
    • C.x=0
    • D.x=2
  • Câu 11:

    Tính giá trị của biểu thức sau: \(\frac{{ - 1}}{2} + \frac{4}{9} - \frac{2}{5} + \frac{6}{7}\)

    • A.\(\frac{{253}}{{60}}\)
    • B.\(\frac{{25}}{{63}}\)
    • C.\(\frac{{253}}{{630}}\)
    • D.\(\frac{{25}}{{630}}\)
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?