Bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn

Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn.

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

  • Câu 1:

    Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} - 8x + 7 \ge 0\). Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S?

    • A.\(\left( { - \infty ;0} \right]\)
    • B.\(\left[ {8; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ; - 1} \right]\)
    • D.\(\left[ {6; + \infty } \right)\)
  • Câu 2:

    Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức \(f\left( x \right) = - {\rm{ }}{x^2} - x + 6\)?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 3:

    Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = {x^2} - bx + 3\). Với giá trị nào của b thì tam thức f(x)có hai nghiệm?

    • A.\(b \in \left[ { - 2\sqrt 3 ;2\sqrt 3 } \right]\)
    • B.\(b \in \left( { - 2\sqrt 3 ;2\sqrt 3 } \right)\)
    • C.\(b \in \left( { - \infty ; - 2\sqrt 3 } \right] \cup \left[ {2\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)
    • D.\(b \in \left( { - \infty ; - 2\sqrt 3 } \right) \cup \left( {2\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)
  • Câu 4:

    Giá trị nào của m thì phương trình \(\left( {m - 3} \right){x^2} + \left( {m + 3} \right)x - \left( {m + 1} \right) = 0\) có hai nghiệm phân biệt?

    • A.\(m \in \left( { - \frac{3}{5};1} \right)\)
    • B.\(m \in \left( { - \infty ; - \frac{3}{5}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
    • C.\(m \in \left( { - \frac{3}{5}; + \infty } \right)\)
    • D.\(m \in R\backslash \left\{ 3 \right\}\)
  • Câu 5:

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \).

    • A.\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
    • B.\(\left[ {2; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\)
  • Câu 6:

    Các giá trị m để tam thức \(f(x) = {x^2} - (m + 2)x + 8m + 1\) đổi dấu 2 lần là

    • A.\(\left[ \begin{array}{l} m \le 0\\ m \ge 28 \end{array} \right.\)
    • B.\(\left[ \begin{array}{l} m < 0\\ m > 28 \end{array} \right.\)
    • C.\(0 < m < 28\)
    • D.\(m > 0\)
  • Câu 7:

    Tập xác định của hàm số \(f(x) = \sqrt {2{x^2} - 7x - 15} \) là

    • A.\(\left( { - \infty ; - \frac{3}{2}} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( { - \infty ; - \frac{3}{2}} \right) \cup \left[ {5; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( { - \infty ; - \frac{3}{2}} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right)\)
  • Câu 8:

    Dấu của tam thức bậc 2:\(f(x) = - {x^2} + 5x - 6\) được xác định như sau

    • A.f(x) < 0 với 2 < x < 3 và f(x) > 0với x < 2 hoặc x > 2.
    • B.f(x) < 0 với -3 < x < -2 và f(x) > 0với x < -3 hoặc x > -2
    • C.f(x) > 0 với 2 < x < 3 và f(x) < 0với x < 2 hoặc x > 3
    • D.f(x) > 0 với -3 < x < -2 và f(x) < 0với x < -3 hoặc x > -2
  • Câu 9:

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} - 4x + 3 > 0\\ {x^2} - 6x + 8 > 0 \end{array} \right.\) là

    • A.\(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( {1;4} \right)\)
  • Câu 10:

    Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + 4x + 3 \ge 0\\ 2{x^2} - x - 10 \le 0\\ 2{x^2} - 5x + 3 > 0 \end{array} \right.\) có nghiệm là

    • A.\(\left[ \begin{array}{l} - 1 \le x < 1\\ \frac{3}{2} < x \le \frac{5}{2} \end{array} \right.\)
    • B.\( - 2 \le x < 1\)
    • C.\(\left[ \begin{array}{l} - 4 \le x < - 3\\ - 1 \le x < 3 \end{array} \right.\)
    • D.\(\left[ \begin{array}{l} - 1 \le x \le 1\\ \frac{3}{2} < x \le \frac{5}{2} \end{array} \right.\)
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?