Bài tập trắc nghiệm Hóa Học 12 Bài 10: Amino axit.
Câu hỏi trắc nghiệm (18 câu):
-
Câu 1:
Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức:
- A.Cacboxyl và hidroxyl
- B.Hidroxyl và amino
- C.Cacboxyl và amino
- D.Cacbonyl và amino
-
Câu 2:
Dung dịch Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím?
- A.Lysin
- B.Glyxin
- C.Alanin
- D.Axit glutamic
-
Câu 3:
Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng
- A.Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh
- B.Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
- C.Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
- D.Các amino axit có nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
-
Câu 4:
Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H2NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g muối. X là?
- A.Alanin.
- B.Phenylalanin.
- C.Glixin.
- D.Valin.
-
Câu 5:
Cho 22,25 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là?
- A.100 ml.
- B.150 ml.
- C.400 ml.
- D.250 ml.
-
Câu 6:
Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
- A.4
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 7:
Để phân biệt 3 dd mất nhãn chứa H2NCH2COOH, CH3NH2 và CH3CH2COOH Bằng một thuốc thử duy nhất thì nên dùng
- A.Natri
- B.Qùy tím
- C.NaHCO3
- D.NaNO2/HCl
-
Câu 8:
Chất A có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H,O,N lần lượt là 32%. 6,67%. 42,66% . 18,67%. Tỷ khối của A so với không khí nhỏ hơn 3.Chất A vừa tác dụng với dung dịch NAOH vừa tác dụng với dung dịch HCl. CTPT của A là:
- A.NH2CH2COOH
- B.(NH 2)2CH COOH
- C.NH 2CH 2CH 2COOH
- D.NH 2CH 2(COOH)2
-
Câu 9:
Cho các dãy chuyển hóa:
\(Glyxin \xrightarrow[]{ \ +NaOH \ }X_{1}\xrightarrow[]{ \ +HCl \ du \ } X_{2}\)
Vậy X2 là:- A.ClH3NCH2COOH.
- B.H2NCH2COONa.
- C.H2NCH2COOH.
- D.ClH3NCH2COONa
-
Câu 10:
Nhận định nào sau đây không đúng
- A.Các amin đều có tính bazo do nguyên tử N có liên kết đôi electron chưa liên kết
- B.Thủy phân đến cùng protein đều thu được alpha - aminoaxit
- C.Các amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử và ion lưỡng cực
- D.Các amino axit đều có phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit
-
Câu 11:
este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam nước và 1,12 lít N2(dktc). CTCT thu gọn của X.
- A.C4H9O2N
- B.C3 H7 O2N
- C.C2H8O3N2
- D.C3H10O3N2
-
Câu 12:
Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng:
- A.Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu.
- B.Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh.
- C.Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
- D.Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.
-
Câu 13:
Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-(CH2)2-CH(NH2)-COOH; C6H5NH3Cl; ClH3N-CH2-COOH; HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
- A.2.
- B.5.
- C.4.
- D.3.
-
Câu 14:
Cho các dãy chuyển hóa:
\(Glyxin \xrightarrow{A} X;\ Glyxin \xrightarrow{B} Y\)
Trong đó A, B là 2 chất vô cơ khác nhau. Các chất X và Y:
- A.Lần lượt là ClH3NCH2COONa.và ClH3NCH2COONH4
- B.Lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
- C.Lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa.
- D.Lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
-
Câu 15:
Đem trùng ngưng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu được m gam protein với hiệu suất mỗi phản ứng là 80 % . vậy m có giá trị là:
- A.42,08
- B.38,4
- C.49,2
- D.52,6
-
Câu 16:
Chất (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH có tên là:
- A.Axit-2-metyl-3-aminobutanoic.
- B.Axit-3-metyl-2-aminobutanoic.
- C.Axit-2-amino-3-metylbutanoic.
- D.Axit-3-amino-2-metylbutanoic.
-
Câu 17:
Cho các dãy chuyển hóa:
\(Glyxin \xrightarrow[]{ \ +NaOH \ }X_{1}\xrightarrow[]{ \ +HCl \ du \ } X_{2}\)
Vậy X2 là:- A.ClH3NCH2COOH.
- B.H2NCH2COONa.
- C.H2NCH2COOH.
- D.ClH3NCH2COONa
-
Câu 18:
Hợp chất X là một anpha aminoaxit. cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 1,25M , sau đó cô cạn dd thì được 18,75 g muối. Mặt khác nếu cho 0,1 mol X tac dung với 1 lượng vừa đủ NaOH, rồi đem cô cạn thì được 17,3 g muối.
xác định ctpt va ctct của X. X ko làm mất màu KMnO4- A.H2N−CH2−CH2−COOH
- B.C6H5−CH(NH2)−COOH
- C.H2N−CH(CH3)−COOH
- D.HCOOH3N−CH=CH2