Bài 1: Tích phân xác định - Khái niệm, điều kiện, tính chất của tích phân xác định

Nội dung bài giảng Bài 1: Tích phân xác định sau đây sẽ giúp các bạn tìm hiểu về khái niệm tích phân xác định, điều kiện khả tích, vài tính chất của tích phân xác định, công thức Newton-Leibnitz. Mời các bạn cùng tham khảo!

Tóm tắt lý thuyết

1. Khái niệm tích phân xác định 

1.1. Bài toán diện tích

Cho hàm f xác định, dương và liên tục trên [a,b]. Tính diện tích hình thang cong (H) giới hạn bởi y=f(x),y=0,x=a,x=b.

Chia đoạn [a,b] thành n đoạn bởi các điểm x0=a<x1<x2<...<xi<...<xn=b

Qua xi kẻ đường thẳng song song Oy. Hình thang cong (H) được chia thành n hình thang cong nhỏ (Hi).

Trên mỗi đoạn [xi1,xi] lấy điểm ξi[xi1,xi], thiết lập hình chữ nhật có độ dài các cạnh là xi1,xi và f(ξi)

⇒ Diện tích của hình thang cong (Hi) gần bằng diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh là (xi1,xi)f(ξi).

S(H)(x1x0)f(ξ1)+(x2x1)f(ξ2)+(x3x1)f(ξ3)+...+(xnxn1)f(ξn)=i=1n(xixi1)f(ξi)

Ví dụ 1: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=f(x)=x2,y=0,x=1,x=3

Giả sử chia đoạn [1;3] bởi phép phân hoạch đều

x0=1,x1=1+2n,...,xi=1+i.2n,...,xn=3

Chọn ξi=xi. Lập tổng: 

Sn=i=1nf(ξi)(xixi1)=2ni=1nf(xi)=2ni=1nxi

=2ni=1n(1+2in)2=2ni=1n(1+4in+4i2n2)

=2ni=1n1+8n2i=1ni+8n3i=1ni2

=2+8n2n(n+1)2+8n3n(n+1)(2n+1)6

Diện tích là 

S=limmax(xixi1)0Sn=limn+Sn=2+4+83=263

Ví dụ 2:  Tính diện tích hình thang giới hạn bởi y=2x1,y=0,x=2,x=5

Coi phép phân hoạch đều trên [2,5]

x0=2,x1=2+3n,...,xi=2+i.3n,...,xn=5

Chọn ξi=xi. Lập tổng:

Sn=i=1n(xixi1)f(ξi)=3ni=1n(2xi1)

=3ni=1n[2(2+3in)1]=3ni=1n(3+6in)=9+18n2i=1ni=9+18n2n(n+1)2

S=limn+Sn=9+9=18

1.2 Định nghĩa

Cho hàm số f xác định trên [a,b]. Coi phép phân hoạch (bất kỳ) đoạn [a,b] bởi các điểm

x0=a<x1<x2<...<xi<...<xn=b

Trên mỗi đoạn [xi1,xi] lấy điểm ξi bất kỳ.

Lập tổng tích phân: In=i=1n(xixi1)f(ξi)

Nếu giới hạn limmax(xixi1)0In tồn tại hữu hạn không phụ thuộc vào phép phân hoạch trên đoạn [a,b] và không phụ thuộc cách chọn điểm ξi thì giới hạn đó được gọi là tích phân xác định của hàm f trên [a, b].

Ký hiệu: 

abf(x)dx=limmax(xixi1)0In=limmax(xixi1)0i=1n(xixi1)f(ξi)

 trong đó a là cận dưới, b là cận trên,

x biến tích phân, f(x) hàm dưới dấu tích phân

Khi hàm f có tích phân xác định trên [a, b] ta nói f khả tích trên [a, b]

2. Điều kiện khả tích

Định lý: Hàm số f khả tích trên [a, b] ⇒ f bị chận trên [a,b]

Chứng minh:

Giả sử f không bị chận trên [a,b]. Chọn dãy các phân hoạch trên [a,b] sao cho limnmaxk=1,...,n(xixi1)=0

Vì f không bị chận trên [a,b] nên tồn tại k và c[xk1,xk] sao cho |f(c)|[xkxk1] lớn tùy ý

Chọn ξk=c thì 

In=i=1n(xixi1)f(ξi)=i=1n(xixi1)f(ξi)+(xkxk1)f(ci)

Suy ra |In||f(c)|(xkxk1)|i=1nf(ξi)(xixi1)|>n

In không thể có giới hạn hữu hạn khi max(xixi1)0

f không khả tích trên [a,b]. Do đó, f bị chận trên [a, b]. 

Ghi chú:

Điều ngược lại không đúng, nghĩa là nếu f bị chận trên [a, b] thì chưa chắc f khả tích trên [a, b].

Ví dụ: f(x)={1xQ[0,1]0x[0,1]Q

Hiển nhiên f bị chận trên [0,1] vì 0f(x)1,x[0,1]

Nhưng f không khả tích trên [0, 1]. Thật vậy, xét phép phân hoạch trên [0, 1]: \(x_0=0

Định lý: 

i) f liên tục trên [a,b] ⇒ f khả tích trên [a,b]

ii) f bị chận trên [a,b] và f có hữu hạn điểm gián đoạn trên [a,b] ⇒ f khả tích trên [a,b].

Ví dụ 1: Dùng định nghĩa tính 35(x22x)dx

(35(x22x)dx=x33x2|35=(125352)273+32=503)

f(x)=x22xliên tục trên [3,5] ⇒ f khả tích trên [3,5]

Coi phép phân hoạch đều trên đoạn [3,5] với

xi=i53n+3=3+2in

Chọn ξi=xi. Lập tổng: 

In=i=1n(xixi1)f(ξi)=2ni=1n[(3+2in)22(3+2in)]

=2ni=1n(3+8in+4i2n2)

=2n3n+16n2n(n+1)2+8n3n(n+1)(2n+1)6

35(x22x)dx=limn+In=6+8+83=503

Ví dụ 2: Dùng định nghĩa tính 0asinxdx

Hướng dẫn: Sn=i=1nsinih(h=an). Tính Sn bằng cách nhân hai vế cho 2sinh2

3. Vài tính chất của tích phân xác định

Qui ước:

i)aaf(x)dx=0

ii)abf(x)dx=baf(x)dx

1) abmdxm(ba)m là hằng số

Với các hàm f, g khả tích trên [a, b] ta có:

2) ab[f(x)±g(x)]dx=abf(x)dx±abg(x)dx

3) abkf(x)dx=kabf(x)dx

Hệ quả: Nếu ki là hằng số và các hàm số fi khả tích trên [a, b] thì abi=1nkifi(x)dx=i=1nkiabfi(x)dx

4) c[a,b]:abf(x)dx=acf(x)dx+cbf(x)dx

Hệ quả: 

ac1c2...cnb

abf(x)dx=ac1f(x)dx+c1c2f(x)dx+...+cnbf(x)dx

5) f(x)g(x),x[a,b]abf(x)dxabg(x)dx

6) Định lý giá trị trung bình: Nếu hàm số f liên tục trên [a,b] thì c[a,b]sao cho abf(x)dx=(ba)f(c)

7) Nếu hàm số f liên tục trên [a,b], f(x)0 với x[a,b] và x0[a,b] sao cho f(x0)>0 thì abf(x)dx>0

4. Công thức Newton-Leibnitz

4.1 Sự liên hệ giữa nguyên hàm và tích phân xác định

Nếu hàm f khả tích trên [a,b] thì x[a,b] ta có axf(x)dx tồn tại ϕ(x)=axf(t)dt là một hàm xác định trên [a,b]

Lưu ýaxf(x)dx=axf(t)dt=axf(y)dy

Định lý: Cho f là hàm liên tục trên [a,b]. Khi đó ϕ(x)=axf(t)dt khả vi tại x(a,b) và 

ϕ(x)=dϕ(x)dx=ddxaxf(t)dt=(axf(t)dt)=f(x)

Chứng minh: Lấy h khá bé sao cho x,x+h(a,b). Ta có:

ϕ(x+h)ϕ(x)=ax+hf(t)dtaxf(t)dt

=axf(t)dt+ax+hf(t)dtaxf(t)dt=ax+hf(t)dt

Từ định lý giá trị trung bình ta suy ra:

ϕ(x+h)ϕ(x)=f(c)(x+hx)=f(c)h

với c[x,x+h]hoặc c[x+h,x] khi h → 0 thì c → x. Vì f liên tục tại x nên limh0f(c)=limcxf(c)=f(x)

ϕ(x)=limϕ(x+h)ϕ(x)h=limh0hf(c)h

=limcxf(c)=f(x) với x(a,b)

Tương tự: 

nếu x = a ta có ϕ(a+)=f(a)

nếu x = b ta có ϕ(a)=f(b)

Hệ quả: Nếu f liên tục trên [a,b] thì ϕ(x)=axf(t)dt là một nguyên hàm của f trên [a,b]

4.2 Công thức Newton-Leibnitz

Định lý: F là nguyên hàm của f trên [a,b] thì abf(x)dx=F(b)F(a)

Chứng minh: 

Từ hệ quả trên ta có F(x) và axf(t)dt là hai nguyên hàm của f trên [a,b] thì axf(t)dt=F(x)C

Cho x = a: 0=aaf(t)dt=F(a)+CC=F(a)

Cho x = b: aaf(t)dt=F(b)+C=F(b)F(a)

Ví dụ 1:  35(x23x)dx=(x333x22)|52=1253752(83122)

Ví dụ 2I=01xarctgxdx

Đặt u=arctgxdu=dx1+x2

dv=xdx chọn v=12(x2+1)

Ta có: I=12(x2+1)arctgx|101201dx=π412

Ví dụ 30aa2x2dx(a>0)

Ta có: 0aa2x2dx=(x2a2x2+a22arcsinxa)|a0=a22.π2=πa24

Nhận xét: giả sử f liên tục trên [a,b];φ(x),h(x) khả vi và có miền giá trị [a,b]

Ta có: (φ(x)h(x)f(t)dt)=ddxφ(x)h(x)f(t)dt=ddxF(t)|h(x)φ(x)

=[F(h(x))F(φ(x))]=h(x)F(h(x))φ(x)F(φ(x))=h(x)f(h(x))φ(x)f(φ(x))

Ví dụ 1

ddxx201+t2dt=ddx0x21+t2dt=(x2)=1+(x2)2=2x1+x4

Ví dụ 2: Tính limx0+0x2sintdtx3=limx0+(0x2sintdt)(x3)

 

=limx0+2xsinx23x2=limx0+2xsinx3x=23

Ví dụ 3

limx11xxsin2tdtx1=limx112xsin2x+1x2sin21x1=32sin21

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?