Bài 1: Số phức

Bài tập trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Số phức.

Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):

  • Câu 1:

    Cho số phức \(z = ax + bi\,\left( {a,b \in R} \right)\), mệnh đề nào sau đây là sai?

    • A.Đối với số phức z, a là phần thực.
    • B.Điểm  \(M\left( {a,b} \right)\) trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng phức được gọi là điểm biểu diễn số phức  \(z = a + bi\).
    • C.Đối với số phức z, bi là phần ảo.
    • D.Số  i được gọi là đơn vị ảo.
  • Câu 2:

    Tìm điểm biểu diễn của số phức \(z = 5 - 3i\) trên mặt phẳng phức.

    • A.\(M\left( {5; - 3} \right)\)
    • B.  \(N\left( { - 3;5} \right)\)
    • C.  \(P\left( { - 5;3} \right)\)
    • D.  \(Q\left( {3; - 5} \right)\)
  • Câu 3:

    Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

    • A.Số phức  \(z=a+bi\) được biểu diễn bằng điểm M(a;b) trong mặt phẳng phức Oxy
    • B.Số phức  \(z=a+bi\)​ có môđun là  \(\sqrt {{a^2} + {b^2}}\)
    • C.Số phức  \(z=a+bi\) thì a=0 và b=0
    • D.Số phức  \(z=a+bi\) có số phức liên hợp là  \(\overline z = - a - bi\)
  • Câu 4:

    Xác định tập hợp các điểm trong hệ tọa độ vuông góc biểu diễn số phức \(z = x + iy\) thỏa mãn điều kiện \(\left| z \right| = 2\).

    • A.Đường tròn  \({x^2} + {y^2} = 4\)
    • B.Đường thẳng y=2
    • C.Đường thẳng x=2
    • D.Hai đường thẳng x=2 và y=2
  • Câu 5:

    Số phức thỏa mãn điều kiện vào thì có điểm biểu diễn ở phần gạch chéo?

    • A.Số phức có phần thực nằm trong  \(\left( { - 1;1} \right)\) và mô đun nhỏ hơn 2
    • B.Số phức có phần thực nằm trong  \(\left[ { - 1;1} \right]\) và mô đun nhỏ hơn 2
    • C.Số phức có phần thực nằm trong  \(\left[ { - 1;1} \right]\) và mô đun không vượt quá 2
    • D.Số phức có phần thực nằm trong  \(\left( { - 1;1} \right)\) và mô đun không vượt quá 2
  • Câu 6:

    Tìm mệnh đề sai trong các mênh đề sau:

    • A.Số phức  z=a+bi đuợc biểu diễn bằng đỉểm M(a;b) trong mặt phẳng phức Oxy
    • B.Số phức z=a+bi có môđun là \(\sqrt {{a^2} + {b^2}} \)  
    • C.Số phức z=a+bi=0 \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b = 0 \end{array} \right.\)  
    • D.Số phức z=-a+bi có số phức liên hợp là z=-a+bi 
  • Câu 7:

    Cho số phức z=-a+bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 

    • A.z+\(\overline z \)  =2bi
    • B.z + \(\overline z \)  =2a  
    • C.z.\(\overline z \)  =\(\sqrt{a^2+b^2}\)
    • D.\(\left| {{z^2}} \right| = {\left| z \right|^2}\)
  • Câu 8:

    Số phức liên hợp của số phức z=a+bi là số phức 

    • A.-a+bi
    • B.b-ai
    • C.-a-bi
    • D.a-bi
  • Câu 9:

    Cho số phức z=a+bi . Số phức \(z^2\) có phần thực là :

    • A.\(a^2+b^2\)
    • B.\(a^2-b^2\)
    • C.a+b
    • D.a-b
  • Câu 10:

    Cho số phức z=a+bi . Số phức \(z^2\) có phần ảo là : 

    • A.ab
    • B.\(2a^2b^2\)
    • C.\(a^2b^2\)
    • D.2ab
  • Câu 11:

    Trong C cho phương trình bậc hai \(a{z^2} + bz + c = 0\) (*) , a\(\ne\)0 , \(\Delta = {b^2} - 4ac\) . Ta xét các mệnh đề : 
    1. Nếu \(\Delta\) là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm 
    2. Nếu \(\Delta \ne\)0 thì  phương trình có 2 nghiệm số phân biệt
    3. Nếu \(\Delta\)= 0 thì phưong trình có 1 nghịệm  kép.
    Trong các mệnh đề trên :

    • A.Không có mệnh đề nào đúng
    • B.Có 1 mệnh đề đúng
    • C.Có 2 mệnh đề đúng
    • D.Có 3 mệnh đề đúng
  • Câu 12:

    Cho số phức z = 2 – 2i. Tìm khẳng định sai

    • A.Phần thực của z là 2.
    • B.Phần ảo của z là -2.
    • C.Số phức liên hợp của z là \(\overline z  =  - 2 + 2i\)
    • D.\(\left| z \right| = \sqrt {{2^2} + {{\left( { - 2} \right)}^2}}  = 2\sqrt 2 \)
  • Câu 13:

    Tìm các số thực \(x, y\) sao cho 

    \(\left( {x - 2y} \right) + \left( {x + y + 4} \right)i = \left( {2x + y} \right) + 2yi\)

    • A.x = 3, y = 1  
    • B.x = 3, y = -1
    • C.x = -3, y = -1
    • D.x = -3, y = 1
  • Câu 14:

    Hai số phức \({z_1} = x - 2i,{z_2} = 2 + yi\,\left( {x,y \in R} \right)\) là liên hợp của nhau khi

    • A.x = 2, y = -2
    • B.x = -2, y = -2
    • C.x = 2, y = 2
    • D.x = -2, y = 2
  • Câu 15:

     Tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(z\) thòa mãn \(\left| z \right| = \left| {1 + i} \right|\) là

    • A.Hai điểm 
    • B.Hai đường thẳng
    • C.Đường tròn bán kính R = 2  
    • D.Đường tròn bán kính R = \(\sqrt 2 \)
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?