Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học

Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học.

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

  • Câu 1:

    Chứng minh mệnh đề " nNta luôn có 1+2+...+n=n(n+1)2" bằng phươg pháp quy nạp toán học, bước 1 ta kiểm tra với giá trị nào của n?

    • A.n=0
    • B.n=1
    • C.n=2
    • D.n=3
  • Câu 2:

    Chứng minh mênh đề " nN,n3 ta luôn có 3n>n2+4n+5" bằng phương pháp quy nạp toán học, bước 1, ta kiểm tra với giá trị nào của n?

    • A.n=0
    • B.n=1
    • C.n=2
    • D.n=3
  • Câu 3:

    Với gá trị nào của số tự nhiên n, ta có 2n>2n+1?

    • A.nN
    • B.1n9
    • C.n2
    • D.n3
  • Câu 4:

    Với giá trị nào của n, ta có 3n>2n+7n?

    • A.n4
    • B.n1
    • C.n2
    • D.n3
  • Câu 5:

    Mệnh đề nào sau đây đúng với nN

    • A.n3n chia hết cho 3
    • B.n3n chia hết cho 9
    • C.n3n chia hết cho 4
    • D.n3n chia hết cho 5
  • Câu 6:

    Tìm số đường chéo của đa giác lồi n cạnh

    • A.n(n+3)2
    • B.n
    • C.n(n3)2
    • D.n(n2)3
  • Câu 7:

    Cho An=n3+3n2+5n,nN. Tính A1?

    • A.9
    • B.10
    • C.12
    • D.14
  • Câu 8:

    Mệnh đề nào sau đây đúng với nN?

    • A.12+22+32+...+n2=n(n+2)(2n+1)6
    • B.12+22+32+...+n2=n(n+1)6
    • C.12+22+32+...+n2=n(n+1)(2n+1)6
    • D.12+22+32+...+n2=n(n1)(2n1)6
  • Câu 9:

    Cho Sn=11.2+12.3+...+1n(n+1),nN. Tính S2?

    • A.23
    • B.13
    • C.43
    • D.2
  • Câu 10:

    Với giá trị nào của số tự nhiên n, ta có (114)(119)...(11n2)=n+12n?

    • A.n0
    • B.n1
    • C.n2
    • D.0n<2
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?