Bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức.
Câu hỏi trắc nghiệm (11 câu):
-
Câu 1:
1. Kết quả của phép nhân đa thức \(({x^2} + 2x)\) với đơn thức \({x^2}\) là:
- A.\({x^4} + 2{x^2}\)
- B.\({x^4} + 2{x^3}\)
- C.\({x^3} + 2{x^2}\)
- D.\({x^4} -2{x^3}\)
-
Câu 2:
Kết quả của phép nhân \((x + y -z).xyz\) là:
- A.\({x^2}yz + x{y^2}z + xy{z^2}\)
- B.\({x^2}yz - x{y^2}z + xy{z^2}\)
- C.\({x^2}yz + x{y^2}z - xy{z^2}\)
- D.\({x^2}yz - x{y^2}z - xy{z^2}\)
-
Câu 3:
Rút gọn biểu thức: \(4({x^2} + x) - x(x + 5) + 2 - 3{x^2}\)
- A.\(-x+2\)
- B.\(x+2\)
- C.\(-x-2\)
- D.\(x-2\)
-
Câu 4:
Biết rằng :
\(x(2x - 3) + 2(5x - {x^2}) = 2\)
Giá trị của x là:
- A.\(3\)
- B.\(\frac{2}{7}\)
- C.\(\frac{7}{2}\)
- D.-3
-
Câu 5:
Kết quả của phép nhân: \(\left( {{y^2} - \frac{3}{2}{x^2}{y^2} + \frac{1}{3}} \right)\frac{2}{3}x{y^2}\) là:
- A.\(\frac{2}{3}x{y^4} - {x^3}{y^4} + \frac{2}{9}x{y^2}\)
- B.\(\frac{2}{3}x{y^4} - {x^3}{y^4} -\frac{2}{9}x{y^2}\)
- C.\(\frac{2}{3}x{y^4} +{x^3}{y^4} + \frac{2}{9}x{y^2}\)
- D.\(\frac{2}{3}x{y^4} + {x^3}{y^4} - \frac{2}{9}x{y^2}\)
-
Câu 6:
Tích \({\left( { - 5{\rm{x}}} \right)^2}{y^2}.\frac{1}{5}xy\) bằng
- A.\(5{{\rm{x}}^3}{y^3}\)
- B.\(-5{{\rm{x}}^3}{y^3}\)
- C.\({{\rm{x}}^3}{y^3}\)
- D.x3y2
-
Câu 7:
Tích (x - y)(x + y) bằng
- A.\({x^2} - 2{\rm{x}}y + {y^2}\)
- B.x2+y2
- C.x2 - y2
- D.\({x^2} + 2{\rm{x}}y + {y^2}\)
-
Câu 8:
Kết quả của phép tính \(\left( {{\rm{a}}{{\rm{x}}^2} + b{\rm{x}}0 - c} \right).2{{\rm{a}}^2}x\) bằng
- A.\(2{{\rm{a}}^4}{x^3} + 2{{\rm{a}}^2}b{{\rm{x}}^2} - 2{{\rm{a}}^2}c{\rm{x}}\)
- B.\(2{{\rm{a}}^3}{x^3} + 2{{\rm{a}}^2}b{{\rm{x}}^2} - 2{{\rm{a}}^3}c{\rm{x}}\)
- C.\(2{{\rm{a}}^3}{x^3} - 2{{\rm{a}}^2}b{{\rm{x}}^2} + 2{{\rm{a}}^2}c{\rm{x}}\)
- D.\(2{{\rm{a}}^3}{x^3} + 2{{\rm{a}}^2}b{{\rm{x}}^2} - 2{{\rm{a}}^2}c{\rm{x}}\)
-
Câu 9:
Cho \(4\left( {18 - 5{\rm{x}}} \right) - 12\left( {3{\rm{x}} - 7} \right) = 15\left( {2{\rm{x}} - 16} \right) - 6\left( {x + 14} \right)\). Kết quả x bằng:
- A.8
- B.-8
- C.6
- D.-6
-
Câu 10:
Cho biểu thức \(P = 2{\rm{x}}\left( {{x^2} - 4} \right) + {x^2}\left( {{x^2} - 9} \right)\). Chọn câu đúng:
- A.Giá trị của biểu thức P tại x = 1 là -20
- B.Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20
- C.Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là 30
- D.Giá trị của biểu thức P tại x = 4 là 30
-
Câu 11:
Biểu thức \(D = x\left( {{x^{2n - 1}} + y} \right) - y\left( {x + {y^{2n - 1}}} \right) + {y^{2n}} - {x^{2n}} + 5\), D có giá trị là:
- A.2y2n
- B.-5
- C.x2n
- D.5