Bài 1: Mệnh đề

Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Mệnh đề.

Câu hỏi trắc nghiệm (14 câu):

  • Câu 1:

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?

    • A.\(\pi \) là một số hữu tỉ.
    • B.Tổng hai cạnh một tam giác lơn hơn cạnh thứ ba.
    • C.Bạn có chăm học không?
    • D.Con thì thấp hơn cha.
  • Câu 2:

    Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

    • A.Nếu \(a \ge b\) thì \({a^2} \ge {b^2}.\)
    • B.Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
    • C.Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ thành công.
    • D.Nếu một tam giác có một góc bằng \({60^0}\) thì tam giác đó là tam giác đều.
  • Câu 3:

    Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề \(A \Rightarrow B.\)

    • A.Nếu A thì B
    • B.A kéo theo B
    • C.A là điều kiện đủ để có B
    • D.A là điều kiện cần để có B
  • Câu 4:

    Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

    • A.\(\forall x \in \mathbb{N}:\) x chia hết cho 3
    • B.\(\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} < 0\)
    • C.\(\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} > 0\)
    • D.\(\exists x \in \mathbb{R}:x > {x^2}\)
  • Câu 5:

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    • A.Một tam giác là tam giá vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
    • B.Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng \({60^0}.\)
    • C.Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
    • D.Tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ kho nó có 3 góc vuông.
  • Câu 6:

    Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
    • B.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
    • C.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau. 
    • D.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
  • Câu 7:

    Mệnh đề nào sau đây đúng? 

    • A.\(\exists n \in N,n < 0\)
    • B.\(\exists n \in Q,{x^2} = 2\)
    • C.\(\forall x \in R,{x^2} - x + 1 > 0\)
    • D.\(\forall x \in Z,\frac{1}{x} > 0\)
  • Câu 8:

    Mệnh đề \(\forall x \in R,{x^2} - 2 + a > 0\) với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng

    • A.a < 2
    • B.\(a\le2\)
    • C.a = 2
    • D.a > 2
  • Câu 9:

    Mệnh đề là một khẳng định

    • A.đúng
    • B.sai
    • C.đúng hoặc sai
    • D.vừa đúng vừa sai
  • Câu 10:

    Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng?

    • A.2 < 1
    • B.2 + 4 = 6
    • C.3 > 5
    • D.6/2 = 9/4
  • Câu 11:

    Với giá trị nào của x thì  là một mệnh đề đúng?

    • A.\(x \le1\)
    • B.x = -1
    • C.x =1
    • D.x = 0
  • Câu 12:

    Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?

    • A.Bạn bao nhiêu tuổi?
    • B.Hôm nay là chủ nhật
    • C.Trái đất hình tròn
    • D.\(3\ne6\)
  • Câu 13:

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?

    • A.Các em hãy cố gắng học tập!
    • B.Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60o phải không?
    • C.3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
    • D.Ngày mai bạn có đi du lịch không?
  • Câu 14:

    Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

    • A.\(\forall {\rm{ x}} \in {\rm{R}}\)  sao cho \(\left| x \right|{\rm{ = x}}\)
    • B.\(\forall {\rm{ x}} \in {\rm{R}}\)  sao cho \({\rm{x + 1 > x}}\)
    • C.\(\exists {\rm{ x}} \in {\rm{R}}\)  sao cho \({\rm{x - 3 = }}{{\rm{x}}^2}\)
    • D.\(\exists {\rm{ x}} \in {\rm{R}}\)  sao cho \({{\rm{x}}^2}{\rm{ < 0}}\)
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?