Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Đại cương về phương trình.
Câu hỏi trắc nghiệm (13 câu):
-
Câu 1:
Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\frac{5}{{{x^2} - x - 1}} = \sqrt[3]{x}.\)
- A.\(x \ge 2\)
- B.\(x \in \emptyset \)
- C.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 3}\\\begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne 2\end{array}\end{array}} \right.\)
- D.\(x \ne \frac{{1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)
-
Câu 2:
Tìm điều kiện xác định của phương trình \(1 + \sqrt {2x - 4} = \sqrt {2 - 4x} .\)
- A.\(x \ge 2\)
- B.\(x \in \emptyset \)
- C.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 3}\\\begin{array}{l}x \ne 1\\x \ne 2\end{array}\end{array}} \right.\)
- D.\(x \ne \frac{{1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)
-
Câu 3:
Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt { - {x^2} + x - 1} + x = 1.\)
- A.\(x \ge \frac{3}{4}\)
- B.\(x \in \emptyset \)
- C.\(x = 2\)
- D.\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1}\\{x = 2}\end{array}} \right.\)
-
Câu 4:
Tìm số nghiệm của các phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {x - 2} }} = \frac{1}{{\sqrt {x - 2} }} - \sqrt {x - 2} .\)
- A.1 nghiệm duy nhất
- B.vô nghiệm.
- C.3 nghiệm
- D.5 nghiệm
-
Câu 5:
Tìm số nghiệm của các phương trình \(\sqrt {\sqrt x - 1} ({x^2} - x - 2) = 0.\)
- A.1 nghiệm duy nhất
- B.vô nghiệm.
- C.2 nghiệm
- D.5 nghiệm
-
Câu 6:
Tìm số nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 3x + 4} = 8 - 3x.\)
- A.1 nghiệm duy nhất
- B.vô nghiệm.
- C.3 nghiệm
- D.5 nghiệm
-
Câu 7:
Tìm \(m\) để cặp phương trình sau tương đương:
\({x^2} + mx - 1 = 0\) (1) và \(\left( {m - 1} \right){x^2} + 2\left( {m - 2} \right)x + m - 3 = 0\) (2)
- A.\(m = 1\)
- B.\(m = - 1\)
- C.\(m = 2\)
- D.\(m = \emptyset \)
-
Câu 8:
Tìm số nghiệm của phương trình \(\left| {2x + 1} \right| = \left| {x - 2} \right|.\)
- A.1 nghiệm duy nhất
- B.vô nghiệm.
- C.2 nghiệm
- D.5 nghiệm
-
Câu 9:
Tìm số nghiệm của phương trình \(\left| {2x + 1} \right| = x - 1.\)
- A.1 nghiệm duy nhất
- B.vô nghiệm.
- C.3 nghiệm
- D.2 nghiệm
-
Câu 10:
Tìm \(m\) để cặp phương trình sau tương đương:
\(2{x^2} + mx - 2 = 0\) (3) và \(2{x^3} + \left( {m + 4} \right){x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x - 4 = 0\) (4)
- A.\(m = 1\)
- B.\(m = 4\)
- C.\(m = 2\)
- D.\(m = 3\)
-
Câu 11:
Tập xác định của phương trình \(\sqrt {x - 1} + \sqrt {x - 2} = \sqrt {x - 3} \) là:
- A.\((3; + \infty )\)
- B.\(\left[ {2; + \infty } \right)\)
- C.\(\left[ {1; + \infty } \right)\)
- D.\(\left[ {3; + \infty } \right)\)
-
Câu 12:
Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {x - 2} + \frac{{{x^2} + 5}}{{\sqrt {7 - x} }} = 0\) là:
- A.\(x \ge 2\)
- B.\(x < 7\)
- C.\(2 \le x \le 7\)
- D.\(2 \le x < 7\)
-
Câu 13:
Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x} = \sqrt {2x - {x^2}} \) là:
- A.\(T = \left\{ 0 \right\}\)
- B.\(T = \emptyset \)
- C.\(T = \left\{ {0;2} \right\}\)
- D.\(T = \left\{ 2 \right\}\)