Bài tập SGK Địa Lý 9 Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
-
Bài tập 1 trang 6 SGK Địa lý 9
Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Những nét văn hóa riêng của các dân tộc thể hiện ở những mặt nào? Cho ví dụ.
-
Bài tập 2 trang 6 SGK Địa lý 9
Trình bày tình hình phân bố của các dân tộc ở nước ta?
-
Bài tập 3 trang 6 SGK Địa lý 9
Em thuộc dân tộc nào? Dân tộc em đứng thứ mấy về số dân trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam? Địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc em? Hãy kể một số nét văn hóa tiêu biểu của dân tộc em.
Bảng 1.1. Số dân phân theo thành phần dân tộc (sắp xếp theo số dân) ở Việt Nam năm 1999 (đơn vị: nghìn người)
-
Bài tập 1 trang 5 SBT Địa lí 9
Dựa vào bảng 1:
Bảng 1. CÁC DÂN TỘC Ở VIỆT NAM XẾP THEO CÁC DÒNG, NHÓM NGÔN NGỮ
Dòng
Nhóm ngôn ngữ
Dân tộc
Nam Á
Việt Mường
Kinh, Mường, Thổ, Chứt.
Môn - Khơ-me
Khơ-me, Ba-na, Xơ-đăng, Cơ-ho, Hrê, Mnông, xtiêng, Bru-Vân Kiều, Cơ-tu, Giẻ-Triêng, Mạ, Khơ-mú, Co, Tà-ôi, Chơ-ro, Kháng, Xinh-mun, Mảng, Brâu, ơ-đu, Rơ-măm.
Tày - Thái
Tày, Thái, Nùng, Sán Chay, Giáy, Lào, Lự, Bố Y.
Mèo - Dao
Mông, Dao, Pà Thẻn.
Ka Đai
La Chí, La Ha, Cơ Lao, Pu Péo.
Nam Đảo
Ma-lay-ô - Pô-li-nê-diêng
Gia-rai, Ê-đê, Chăm , Ra-glai, Chu-ru.
Hán - Tạng
Hán - Tạng
Hoa, Ngái, Sán Dìu.
Tạng - Miến
Hà Nhì, La Hủ, Phù Lá, Lô Lô, Cống, Si La.
Hãy cho biết:
a) Dân tộc em thuộc nhóm ngôn ngữ nào.
...............................
b) Các dân tộc nào cùng nhóm ngôn ngữ với dân tộc em.
................................
c) Viết một đoạn văn ngắn gọn thể hiện bản sắc văn hoá dân tộc em (theo trình tự: ngôn ngữ, trang phục, quần cư, phong tục, tập quán,...).
-
Bài tập 2 trang 6 SBT Địa lí 9
Nối ô chữ ở bên trái với các ô chữ ở bên phải sao cho phù hợp với đặc điểm các dan tộc ở Việt Nam.
1. Dân tộc Việt (Kinh).
2. Dân tộc ít người.
3. Người Việt định cư ở nước ngoài.
a) Có lòng yêu nước, đang gián tiếp hoặc trực tiếp góp phần xây dựng đất nước.
b) Có dân số và trình độ phát triển khác nhau.
c) Có kinh nghiệm riêng như: Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi, nghề thủ công.
d) Đều tham gia các hoạt động công nghiệp, dịch vụ, văn hóa, khoa học – kĩ thuật.
e) Có kinh nghiệm thâm canh lúa nước, các nghề thủ công tinh xảo…
g) Số dân đông nhất, chiếm 86% dân số cả nước.
h) Lực lượng lao động đông đảo trong các ngành và lĩnh vực kinh tế, khoa học- kĩ thuật.
i) Một bộ phận của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
-
Bài tập 3 trang 7 SBT Địa lí 9
Dựa vào SGK và vốn hiểu biết, em có nhận xét gì về cội nguồn cộng đồng các dân tộc Việt Nam?
-
Bài tập 4 trang 7 SBT Địa lí 9
Nối ô chữ ở bên trái với các ô chữ ở bên phải sao cho phù hợp với đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam.
1. Dân tộc Việt (Kinh)
2. Dân tộc ít ngươi
3. Các dân tộc ở Trung du miền núi Bắc Bộ.
4. Các dân tộc ít người ở Trường Sơn – Tây Nguyên.
5. Các dân tộc ít người ở cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
a) Cư trú thành từng dải hoặc xen kẽ với người Việt (các dân tộc Chăm, Khơ- me), chủ yếu ở đô thị, nhất là TP. Hồ Chí Minh (người Hoa).
b) Trên 20 dân tộc ít người, cư trú thành vùng khá rõ rệt.
c) Trên 30 dân tộc cư trú xen kẽ, có sự khác biệt giữa các vùng thấp, vùng giữa và vùng cao.
d) Chiếm 13, 8% dân số, chủ yếu phân bố ở miền núi và trung du.e) Phân bố rông khắp cả nước, song tập trung hơn ở đồng bằng, trung du và duyên hải.
-
Bài tập 1 trang 3 Tập bản đồ Địa Lí 9
Đánh dấu × vào ô trống ý em cho là đúng.
Nước ta có:
☐ 52 dân tộc ☐ 53 dân tộc
☐ 54 dân tộc ☐ 55 dân tộc
Dân tộc Việt chiếm khoảng
☐ 85% dân số cả nước
☐ 86% dân số cả nước
Các dân tộc sống chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
☐ Bana, Ê-đê, Giarai, Cơho, Mnông.
☐ Mường, Thái, Tày, Nùng, Mông, Dao.
Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ có các dân tộc:
☐ Chăm, Hoa, Khơ-me
☐ Cơho, Mnông, Giarai
-
Bài tập 2 trang 3 Tập bản đồ Địa Lí 9
Đánh dấu x vào ô trống ý em cho là đúng nhất.
Dân tộc Việt phân bố chủ yếu ở:
☐ Các đồng bằng và duyên hải.
☐ Các đồng bằng, trung du và duyên hải.
☐ Các đồng bằng và trung du.
-
Bài tập 3 trang 3 Tập bản đồ Địa Lí 9
Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc thể hiện ở những mặt nào? Hãy trình bày một số nét văn hóa tiêu biểu của dân tộc em?