Bài tập 1 trang 5 SBT Địa lí 9

Đề bài Bài tập 1 trang 5 SBT Địa lí 9

Dựa vào bảng 1:

Bảng 1. CÁC DÂN TỘC Ở VIỆT NAM XẾP THEO CÁC DÒNG, NHÓM NGÔN NGỮ

Dòng

Nhóm ngôn ngữ

Dân tộc

 

Nam Á

Việt Mường

Kinh, Mường, Thổ, Chứt.

Môn - Khơ-me

Khơ-me, Ba-na, Xơ-đăng, Cơ-ho, Hrê, Mnông, xtiêng, Bru-Vân Kiều, Cơ-tu, Giẻ-Triêng, Mạ, Khơ-mú, Co, Tà-ôi, Chơ-ro, Kháng, Xinh-mun, Mảng, Brâu, ơ-đu, Rơ-măm.

Tày - Thái

Tày, Thái, Nùng, Sán Chay, Giáy, Lào, Lự, Bố Y.

Mèo - Dao

Mông, Dao, Pà Thẻn.

Ka Đai

La Chí, La Ha, Cơ Lao, Pu Péo.

Nam Đảo

Ma-lay-ô - Pô-li-nê-diêng

Gia-rai, Ê-đê, Chăm , Ra-glai, Chu-ru.

Hán - Tạng

Hán - Tạng

Hoa, Ngái, Sán Dìu.

Tạng - Miến

Hà Nhì, La Hủ, Phù Lá, Lô Lô, Cống, Si La.

Hãy cho biết:

a) Dân tộc em thuộc nhóm ngôn ngữ nào.

...............................

b) Các dân tộc nào cùng nhóm ngôn ngữ với dân tộc em.

................................

c) Viết một đoạn văn ngắn gọn thể hiện bản sắc văn hoá dân tộc em (theo trình tự: ngôn ngữ, trang phục, quần cư, phong tục, tập quán,...). 


Hướng dẫn giải chi tiết

Xin lỗi, Hiện chưa có lời giải chi tiết, chúng tôi sẽ bổ sung sau

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?