Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Công việc nào sau đây không phụ thuộc vào công việc của môn thống kê?
- A.Thu nhập số liệu
- B.Trình bày số liệu
- C.Phân tích và xử lí số liệu
- D.Ra quyết định dựa trên số liệu
-
Câu 2:
Để điều tra các con trong mỗi gia đình ở một chung cư gồm 100 gia đình. Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 2 và thu được mẫu số liệu sau:
2 4 3 1 2 3 3 5 1 2
1 2 2 3 4 1 1 3 2 4
Dấu hiệu ở đây là gì ?
- A.Số gia đình ở tầng 2
- B.Số cọn của mỗi gia đình
- C.Số tằng của chung cư
- D.Số người trong mỗi gia đình
-
Câu 3:
Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệusau (thời gian tính bằng phút).
10 12 13 15 11 13 16 18 19 2123 21 15 17 16 15 20 13 16 11
Kích thước mẫu là bao nhiêu?
- A.23
- B.20
- C.10
- D.200
-
Câu 4:
Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệusau (thời gian tính bằng phút).
10 12 13 15 11 13 16 18 19 2123 21 15 17 16 15 20 13 16 11
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên?
- A.10
- B.12
- C.20
- D.23
-
Câu 5:
Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Thanh Hóa từ năm 1961 đến năm 1990
Các lớp nhiệt độ (oC) xi Tần suất (%)[15;17)
[17;19)
[19;21)
[21;23)
16
18
*
22
16,7
43.4
36,7
3,3
Cộng 100 %Hãy điền số thích hợp và *:
- A.19
- B.20
- C.21
- D.22
-
Câu 6:
Tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử. Hãy điền số thích hợp vào * trong bảng sau:
Tuổi thọ (giờ) Tần số Tần suất (%)1150
1160
1170
1180
1190
3
6
*
6
3
10
20
40
20
10
Cộng 30 100%- A.3
- B.6
- C.9
- D.12
-
Câu 7:
Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
- A.Số trung bình
- B.Số trung vị
- C.Mốt
- D.Độ lệch chuẩn
-
Câu 8:
Thống kê điểm môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh thấy có 72 bài được điểm 5.Hỏi giá trị tần suất của giá trị xi = 5 là
- A.72%
- B.36%
- C.18%
- D.10%
-
Câu 9:
Thống kê về điểm thi môn toán trong một kì thi của 450 em học sinh. Người ta thấy có 99 bài được điểm 7. Hỏi tần suất của giá trị xi = 7 là bao nhiêu?
- A.7%
- B.22%
- C.45%
- D.50%
-
Câu 10:
Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường
Lớp khối lượng (gam) Tấn số[70;80)
[80;90)
[90;100)
[100;110)
[110;120)
3
6
12
6
3
Cộng 30Tần suất ghép lớp của lớp [100;110) là:
- A.20%
- B.40%
- C.60%
- D.80%