TRƯỜNG TH&THCS TÂN THỊNH TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
| ĐỀ THI THỬ LỚP 10 Môn: Toán Đề số 1 |
Đề bài
1. Căn bậc hai số học của 9 là
A. 3. | B. -3. | C. 81. | D. -81. |
2. Biểu thức xác định khi:
A. . | B. . | C. . | D. . |
3. Biểu thức bằng
A. 3ab2. | B. – 3ab2. | C. . | D. . |
4. Giá trị của biểu thức bằng
A. . | B. 1. | C. -4. | D. 4. |
5. Phương trình vô nghiệm với
A. a = 0. | B. a > 0. | C. a < 0. | D. a ≠ 0. |
Hình 1 |
6. (Hình 1) Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó độ dài AH bằng
A. 6,5. | B. 6. | C. 5. | D. 4,5. |
7. (Hình 1) SinC bằng
A. . | B. . | C. . | D. . |
8. (Hình 1) Độ dài cạnh AB:
A. 2 | B. - 2 | C. 13 | D. |
9. Biết và . Tìm ước chung lớn nhất của hai số và
A. B. C. D.
10.
A. B.
C. D.
11. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình ?
A. B. C. D.
12. Đường thẳng song song với đường thẳng và đi qua điểm . Khi đó tổng là
A. B. C. D.
13. Tổng các nghiệm của phương trình là
A. B. C. D. T = 9
14. Nếu đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 thì giá trị của là
A. B. C. D.
15. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
A. B. C. D.
16. Ước chung lớn nhất của và là
A. 6 B. 3 C. 2 D. 9
17. Cho một đường tròn có đường kính bằng Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm phân biệt trên đường tròn đó là
A. B. C. D.
18. Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. B. C. D.
19. Cho có . Tia phân giác của và cắt nhau tại . Số đo bằng
A. B. C. D.
20. Cho tam giác vuông tại Biết . Tỉ số lượng giác nào đúng?
A. B. C. D.
21. Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình bậc hai một ẩn?
A. B. C. D.
22. Hệ phương trình có nghiệm là
A. (2; -3). | B. (2; 3). | C. (-2; -5). | D. (-1; 1). |
23. Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m < . | B. m > . | C. m > . | D. m = 0. |
24. Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. 2. | B. -19. | C. -37. | D. 16. |
25. Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là:
A. 2. | B. – 2. | C. 7. | D. – 7. |