50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP ĐỊA LÝ LỚP 8 CÓ ĐÁP ÁN – PHẦN 2
Câu 51. Độ muối trung bình của biển Đông là:
A. 20% - 30% B. 30% - 33%
C. 33% - 35% D. 23% - 30%
Câu 52. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam tính từ 570 triệu năm trở lại đây chia ra các giai đoạn lớn:
A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn
Câu 53. Các nền móng Tiền Cambri của lãnh thổ Việt Nam có tên là:
A. Vòm sông Chảy, Phan xi păng, sông Mã, Đông Nam Bộ
B. Hoàng Liên Sơn, Vòm sông Chảy, sông Mã, Kon Tum
C. Đông Bắc, Việt Bắc, Hoàng Liên Sơn, Kon Tum
D. Việt Bắc, Sông Đà, Hoàng Liên Sơn, Pu Hoạt, Kon Tum
Câu 54. Đặc điểm địa hình Việt Nam giai đoạn Tiền Cambri là:
A. Những mảng nền nổi rải rác trên mặt biển
B. Hoàn thiện nền móng của lãnh thổ nước ta
C. Địa hình được nâng cao và mở rộng rất nhiều
D. Có nhiều cuộc vận động tạo núi lớn
Câu 55. Khối nền cổ Việt Bắc của nước ta có hình dáng:
A. Khá lớn và tương đối tròn
B. Khá lớn và kéo dài theo hướng Tây Bắc - Đông Nam
C. Kéo dài theo hướng Đông Bắc – Tây Nam
D. Lớn nhất trong các khối nền cổ của nước ta
Câu 56. Mảng nền cổ Hoàng Liên Sơn, sông Mã của nước ta hình dáng kéo dài và có hướng:
A. Đông Bắc – Tây Nam B. Tây Bắc – Đông Nam
C. Bắc – Nam D. Đông – Tây
Câu 57. Vào giai đoạn Tân kiến tạo đã xảy ra vận động tạo núi lớn là:
A. Inđôxia B. Himalaya
C. Kimêri D. Hecxini
Câu 58. Vận động tạo núi Himalaya cách đây khoảng:
A. 20 triệu năm B. 25 triệu năm
C. 35 triệu năm D. 15 triệu năm
Câu 59. Bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được quyết định bởi:
A. Vận động tạo núi Calêđôni B. Vận động tạo núi Hecxini
C. Vận động tạo núi Himalaya D. Vận động tạo núi Inđôxini
Câu 60. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long được hình thành trong giai đoạn:
A. Đại Cổ sinh B. Đại Trung sinh
C. Đại Tân sinh D. Đại Nguyên sinh
Câu 61. Ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự hình thành địa hình Việt Nam hiện nay là:
A. Giảm độ cao địa hình
B. Nâng cao địa hình, làm cho núi non sông ngòi trẻ lại, hình thành lên các cao nguyên badan, đồng bằng phù sa trẻ
C. Nâng cao địa hình, hình thành lên các cao nguyên badan, đồng bằng phù sa cổ
D. Hình thành lên các mỏ than lớn
Câu 62. Những vùng đất liền của nước ta được hình thành trước Đại cổ sinh là:
A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng D. Kon Tum, Việt Bắc, Sông Mã
Câu 63. Những cuộc vận động tạo tạo núi lớn xảy ra trong giai đoạn cổ kiến tạo là:
A. Calêđôni, Hecxini, Himalaya
B. Calêđôni, Hecxini, Inđôxini, Kimêri
C. Himalaya, Calêđôni, Hecxini, Kimêri
D. Hecxini, Himalaya, Inđôxini
Câu 64. Kết thúc giai đoạn cổ kiến tạo địa hình nước ta có đặc điểm:
A. Phần lớn lãnh thổ nước ta trở thành đất liền và bị ngoại lực bào mòn
B. Nhiều vùng lãnh thổ còn chìm ngập dưới biển
C. Mới chỉ có một số mảng nền cổ nổi trên mặt biển
D. Xảy ra hiện tượng sụt lún lớn tại 2 đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long
Câu 65. Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng thuộc loại:
A. Lớn B. Vừa
C. Nhỏ D. Vừa và nhỏ
Câu 66. Một số khoáng sản có trữ lượng lớn ở nước ta là:
A. Than, dầu khí, vàng, sắt, đá vôi
B. Than, dầu khí, đá vôi, sắt, niken
C. Than, dầu khí, apatít, titan, đá vôi
D. Than, dầu khí, apatít, đá vôi, sắt, crôm, đồng, thiếc, bôxít.
Câu 67. Các mỏ khoáng sản hình thành trong giai đoạn tân kiến tạo ở nước ta là:
A. Than chì, đồng, sắt, đá quý
B. Apatít, than, sắt, thiếc, vàng, trầm tích đá vôi, đá quý
C. Dầu mỏ, khí đốt, than nâu, than bùn, Bôxít ở Tây nguyên
D. Cả hai ý A và C đúng
Câu 68. Bô xít là khoáng sản có trữ lượng lớn của nước ta và được hình thành trong giai đoạn:
A. Cổ kiến tạo và Tân kiến tạo B. Tiền Cambri và Tân kiến tạo
C. Tiền Cambri và cổ kiến tạo D. Tiền Cambri
Câu 69. Ở Lào Cai, Hoà Bình, Quảng Nam, Kon tum, Gia Lai cùng có chung một loại khoáng sản quý là:
A. Than B. Thiếc
C. Titan D. Vàng
Câu 70. Các mỏ than lớn của nước ta phân bố tập trung ở:
A. Lạng Sơn, Hà Giang B. Cao Bằng, Thái Nguyên
C. Quảng Ninh D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 71. Các khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Việt Nam là:
A. Than antraxit, bôxit, sắt, apatít B. Bôxít, than, Mangan, titan
C. Than, bôxít, vàng, sắt D. Than, sắt, dầu mỏ, đất hiếm
Câu 72. Phần lớn các mỏ khoáng sản của nước ta được hình thành vào thời gian thuộc:
A. Tiền Cambri B. Cổ Kiến tạo
C. Tân Kiến tạo D. Tiền Cambri và Tân kiến tạo
Câu 73. Giai đoạn Tân kiến tạo đã hình thành những khoáng sản ở Việt Nam là:
A. Dầu khí, than bùn, bôxít B. Dầu khí, than bùn, than đá
C. Sắt, than, đồng, chì D. Vàng, than, dầu mỏ
Câu 74. Những vùng mỏ trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến đã làm ô nhiễm môi trường sinh thái ở nước ta là:
A. Quảng Ninh, Thái Nguyên, Vũng Tàu
B. Quảng Ninh, Cao Bằng, Kon tum, TP Hồ Chí Minh
C. Quảng Ninh, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam
D. Quảng Ninh, Thái Nguyên, Lai Châu
Câu 75. Số tỉnh và thành phố của Việt Nam giáp biển là:
A. 18 B. 28
C. 38 D. 30
Câu 76. Tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Lào - Campuchia và Việt Nam là:
A. Kontum B. Đắc Lắc
C. Lâm Đồng D. Đồng Nai
Câu 77. Điểm Cực Bắc của lãnh thổ phần đất liền nước ta ở 23023' Bắc thuộc:
A. Xã Lũng Cú, tỉnh Hà Giang B. Xã Đất Mũi, tỉnh Hà Giang
C. Xã Lũng Cú, tỉnh Cao Bằng D. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
Câu 78. Điểm cực Nam của lãnh thổ phần đất liền nước ta ở 8034' Bắc thuộc:
A. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
B. Xã Ngọc Hiển, huyện Đất Mũi, tỉnh Cà Mau
C. Xã Vạn Thanh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Cà Mau
D. Xã Đất Mũi, huyện Vạn Ninh, tỉnh Cà Mau
Câu 79. Số tỉnh và thành phố của Việt Nam có chung biên giới với Trung Quốc là:
A. 5 B. 7
C. 10 D. 11
Câu 80. Những tỉnh và thành phố của Việt Nam có chung biên giới với Trung Quốc là:
A. Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Quảng Ninh, Lạng Sơn,
B. Điện Biên, Lai Châu, Yên Bái, Hà Giang, Lạng Sơn, Quảng Ninh,
C. Điện Biên, Lai Châu, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang
D. Lai Châu, Hà Giang, Lạng Sơn, Cao Bằng, Thái Nguyên, Quảng Ninh
Đáp án từ câu 51-80 của trắc nghiệm HK1 môn Địa lí 8 năm học 2019 - 2020
51. B | 52. B | 53. B | 54. A | 55. A | 56. B | 57. B | 58. B | 59. C | 60. C |
61. B | 62. D | 63. B | 64. A | 65. C | 66. D | 67. C | 68. A | 69. D | 70. C |
71. A | 72. B | 73. A | 74. A | 75. B | 76. A | 77. A | 78. A | 79. B | 80. A |
{-- Nội dung đề và đáp án câu 51-80 của Câu hỏi trắc nghiệm HK1 môn Địa lí 8 năm học 2019 - 2020 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung 50 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Địa lý lớp 8 có đáp án – Phần 2 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !