50 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC TOÁN 10 CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1: Rút gọn biểu thức \(M = {\cos ^4}{15^{\rm{o}}} - {\sin ^4}{15^{\rm{o}}}.\)
A. M = 1
B. \(M = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
C. \(M = \frac{1}{4}.\)
D. M = 0
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức \(M = {\cos ^4}{15^0} - {\sin ^4}{15^0} + {\cos ^2}{15^0} - {\sin ^2}{15^0}.\)
A. \(M = \sqrt 3 .\)
B. \(M = \frac{1}{2}.\)
C. \(M = \frac{1}{4}.\)
D. M = 0
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức \(M = {\cos ^6}{15^{\rm{o}}} - {\sin ^6}{15^{\rm{o}}}.\)
A. M = 1
B. \(M = \frac{1}{2}.\)
C. \(M = \frac{1}{4}.\)
D. \(M = \frac{{15\sqrt 3 }}{{32}}.\)
Câu 4: Giá trị của biểu thức \(\cos \frac{\pi }{{30}}\cos \frac{\pi }{5} + \sin \frac{\pi }{{30}}\sin \frac{\pi }{5}\) là
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
B. \(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}.\)
D. \(\frac12\)
Câu 5: Giá trị của biểu thức \(P = \dfrac{{\sin \frac{{5\pi }}{{18}}\cos \frac{\pi }{9} - \sin \frac{\pi }{9}\cos \frac{{5\pi }}{{18}}}}{{\cos \frac{\pi }{4}\cos \frac{\pi }{{12}} - \sin \frac{\pi }{4}\sin \frac{\pi }{{12}}}}\) là
A. 1
B. \(\frac12\)
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 6: Giá trị đúng của biểu thức \(\dfrac{{\tan {{225}^0} - \cot {{81}^0}.cot{{69}^0}}}{{\cot {{261}^0} + \tan {{201}^0}}}\) bằng
A. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
B. \(-\frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
C. \(\sqrt3\)
D. \(-\sqrt3\)
Câu 7: Giá trị của biểu thức \(M = \sin \frac{\pi }{{24}}\sin \frac{{5\pi }}{{24}}\sin \frac{{7\pi }}{{24}}\sin \frac{{11\pi }}{{24}}\) bằng
A. \(\frac{1}{2}.\)
B. \(\frac{1}{4}.\)
C. \(\frac{1}{8}.\)
D. \(\frac{1}{16}.\)
Câu 8: Giá trị của biểu thức \(A = \sin \frac{\pi }{{48}}.\cos \frac{\pi }{{48}}.\cos \frac{\pi }{{24}}.\cos \frac{\pi }{{12}}.\cos \frac{\pi }{6}\) là
A. \(\frac{1}{{32}}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{8}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{16}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{32}\)
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức \(M = \cos {10^0}\cos {20^0}\cos {40^0}\cos {80^0}.\)
A. \(M = \frac{1}{{16}}\cos {10^0}\)
B. \(M = \frac{1}{2}\cos {10^0}\)
C. \(M = \frac{1}{4}\cos {10^0}\)
D. \(M = \frac{1}{8}\cos {10^0}\)
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức \(M = \cos \frac{{2\pi }}{7} + \cos \frac{{4\pi }}{7} + \cos \frac{{6\pi }}{7}.\)
A. M = 0
B. \(M = - \frac{1}{2}\)
C. M = 1
D. M = 2
Câu 11: Công thức nào sau đây sai?
A. \(\cos \left( {a - b} \right) = \sin a\sin b + \cos a\cos b.\)
B. \(\cos \left( {a + b} \right) = \sin a\sin b - \cos a\cos b.\)
C. \(\sin \left( {a - b} \right) = \sin a\cos b - \cos a\sin b.\)
D. \(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \cos a\sin b.\)
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\sin \left( {2018a} \right) = 2018\sin a.\cos a.\)
B. \(\sin \left( {2018a} \right) = 2018\sin \left( {1009a} \right).\cos \left( {1009a} \right).\)
C. \(\sin \left( {2018a} \right) = 2\sin a\cos a.\)
D. \(\sin \left( {2018a} \right) = 2\sin \left( {1009a} \right).\cos \left( {1009a} \right).\)
Câu 13: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. \(\cos 6a = {\cos ^2}3a - {\sin ^2}3a.\)
B. \(\cos 6a = 1 - 2{\sin ^2}3a.\)
C. \(\cos 6a = 1 - 6{\sin ^2}a.\)
D. \(\cos 6a = 2{\cos ^2}3a - 1.\)
Câu 14: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. \({\sin ^2}x = \frac{{1 - \cos 2x}}{2}.\)
B. \({\cos ^2}x = \frac{{1 + \cos 2x}}{2}.\)
C. \(\sin x = 2\sin \frac{x}{2}\cos \frac{x}{2}.\)
D. \(cos 3x = {\cos ^3}x - {\sin ^3}x.\)
Câu 15: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. \(\sin a + \cos a = \sqrt 2 \sin \left( {a - \frac{\pi }{4}} \right).\)
B. \(\sin a + \cos a = \sqrt 2 \sin \left( {a + \frac{\pi }{4}} \right).\)
C. \(\sin a + \cos a = - \sqrt 2 \sin \left( {a - \frac{\pi }{4}} \right).\)
D. \(\sin a + \cos a = - \sqrt 2 \sin \left( {a + \frac{\pi }{4}} \right).\)
---(Để xem tiếp nội dung và đáp án của tài liệu các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu 50 bài tập trắc nghiệm về công thức lượng giác Toán 10 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.