SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT THUẬN AN | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 MÔN VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)
|
ĐỀ 1 - MÃ ĐỀ 140
Câu 1: Hộp cộng hưởng có tác dụng:
A. tăng tần số sóng. B. làm giảm mức cường độ âm.
C. làm tăng cường độ âm. D. làm giảm cường độ âm.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 2cos(3πt- \(\frac{\pi }{2}\))cm. Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5cm là:
A. 1,28. B. 0,22. C. 0,56. D. 0,78.
Câu 5: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-6W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 60dB. B. 70dB. C. 50dB. D. 80dB.
Câu 8: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài con lắc giảm 4 lần thì chu kì con lắc
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4. D. giảm 2 lần.
Câu 9: Điều kiện để có giao thoa sóng là
A. có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
B. có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. có hai sóng cùng biên độ chuyển động ngược chiều giao nhau.
D. có hai sóng cùng biên độ chuyển động cùng chiều giao nhau.
Câu 12: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.
C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 14: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm
A. Tăng thêm 10 lần. B. tăng lên gấp 3 lần.
C. tăng thêm 30 dB. D. tăng thêm 1000 dB.
Câu 16: Sóng phản xạ
A. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp vật cản cố định.
B. luôn luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
C. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp vật cản tự do.
D. luôn luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây là đúng trong dao động cưỡng bức.
A. Để có dao dộng cưỡng bức thì phải cần có ngoại lực không đổi tác dụng vào hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
C. Dao động cưỡng bức là dao động không điều hòa.
D. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực.
Câu 19: Âm cơ bản và hoạ âm bậc 3 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau là
A. Độ cao của âm cơ bản lớn gấp ba lần độ cao của họa âm bậc 3.
B. Độ cao của hoạ âm bậc 3 lớn gấp ba lần độ cao của âm cơ bản.
C. Hoạ âm bậc 3 có cường độ lớn gấp ba lần hơn cường độ âm cơ bản.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp ba lần tốc độ họa âm bậc 3.
Câu 20: Biên độ của một dao động tắt dần giảm đều 10% sau mỗi chu kỳ. Phần trăm năng lượng của dao động giảm sau mỗi chu kỳ là
A. 19,0%. B. 20,0%. C. 5,1%. D. 5,0%.
ĐỀ 2 - MÃ ĐỀ 215
Câu 1: Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 3Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(6 t + ) thì
A. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 6Hz.
B. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.
D. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động.
Câu 5: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có
A. 5 nút sóng, 4 bụng sóng. B. 8 nút sóng, 8 bụng sóng.
C. 4 nút sóng, 4 bụng sóng. D. 9 nút sóng, 8 bụng sóng.
Câu 6: Phương trình sóng tại hai nguồn là u = Acos20\(\pi\)t (cm). AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên đường dao động với biên độ cực đại và tạo với AB thành một hình chữ nhật ABCD. Diện tích cực tiểu của hình chữ nhật ABCD là:
A. 10,01 cm2. B. 354,4 cm2. C. 2651,6 cm2. D. 458,8 cm2.
Câu 7: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với li độ và có hướng không đổi.
B. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 11: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 56Hz. B. 54Hz. C. 64Hz. D. 48Hz.
Câu 12: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm
A. Tăng thêm 10 lần. B. tăng lên gấp 3 lần.
C. tăng thêm 30 dB. D. tăng thêm 1000 dB.
Câu 14: Bước sóng là
A. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.
B. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 15: Sóng phản xạ
A. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp vật cản cố định.
B. luôn luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
C. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp vật cản tự do.
D. luôn luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
ĐỀ 3 - MÃ ĐỀ 367
Câu 1: Điều kiện để có giao thoa sóng là
A. có hai sóng cùng biên độ chuyển động cùng chiều giao nhau.
B. có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. có hai sóng cùng biên độ chuyển động ngược chiều giao nhau.
D. có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
Câu 7: Sóng phản xạ
A. luôn luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
B. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp vật cản cố định.
C. luôn luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
D. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp vật cản tự do.
Câu 8: Biên độ của một dao động tắt dần chậm giảm đều 10% sau mỗi chu kỳ. Phần trăm năng lượng của dao động giảm sau mỗi chu kỳ là
A. 5,0%. B. 5,1%. C. 20,0%. D. 19,0%.
Câu 12: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. tỉ lệ với li độ và có hướng không đổi.
C. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 13: Bước sóng là
A. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.
B. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 30: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 64Hz. B. 56Hz. C. 54Hz. D. 48Hz.
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
BỘ ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 45 PHÚT LẦN 1
Đề số 1 - Mã đề: 140
Đề số 2 - Mã đề: 215
Đề số 3 - Mã đề: 367
Đề số 4 - Mã đề: 478
Đề số 5 - Mã đề: 582
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích đoạn một phần nội dung trong Bộ đề kiểm tra 45 phút chương Dao Động Cơ và Sóng môn Vật lý lớp 12 có đáp án chi tiết của trường THPT Thuận An- Thừa Thiên Huế năm học 2016-2017 có đáp án.
Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:
-
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng Chương Dao Động Cơ - Vật lý 12 có giải chi tiết
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý 12 lần 1 có đáp án năm 2015-2016
-
5 Đề thi Học kì 2 môn Vật lý 12 có lời giải và đáp án chi tiết năm học 2016 - 2017
Chúc các em học tốt!