48 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN SINH 8 HỌC NĂM 2020
Câu 1: Tai có chức năng thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian là nhờ:
A. Cơ quan coocti.
B. Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên.
C. Các bộ phận ở tai giữa.
D. Vùng thính giác nằm trong thuỳ thái dương.
Câu 2: Cần làm gì trong các cách dưới đây để bảo vệ da?
A. Cạy bỏ các mụn trứng cá trên da.
B. Giữ da tránh bị xây xát và không bị bỏng.
C. Mang vác nhiều vật nặng.
D. Ăn nhiều chất cay, nóng.
Câu 3: Không nên nhịn tiểu lâu và nên đi tiểu đúng lúc sẽ:
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục.
B. Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái.
C. Hạn chế được vi sinh vật gây bệnh.
D. Cả A và B.
Câu 4: Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo của tuỷ sống:
A. Chất xám ở trong, chất trắng ở ngoài.
B. Chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong
C. Chất xám ở trên,chất trắng ở dưới.
D. Chất xám ở dưới, chất trắng ở trên.
Câu 5: Tuyến tụy có chức năng:
A. Tiết dịch tụy biến đổi thức ăn trong ruột non.
B. Tiết insulin để chuyển giao glucôzơ thành glicôgen.
C. Tiết glucagôn để chuyển glicôgen thành glucôzơ.
D. Tiết dịch tiêu hoá thức ăn và tiết hoocmon có tác dụng điều hòa lượng đường huyết.
Câu 6: Hệ bài tiết của nước tiểu gồm các cơ quan :
A. Thận, cầu thận, bóng đái
B. Thận, bóng đái, ống đái.
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
D. Thận, ống thận, bóng đái.
Câu 7: Điều nào sau đây đúng khi nói về tuyến giáp?
A. Là tuyến nội tiết lớn nhất cơ thể người
B. Là tuyến nội tiết có nhiều hoocmôn nhất.
C. Là tuyến pha: vừa có chức năng nội tiết, vừa có chức năng ngoại tiết.
D. Hoocmôn tuyến giáp là insulin.
Câu 8: Chức năng của nơron là:
A. Hưng phấn và dẫn truyền.
B. Trung tâm điều khiển của các phản xạ.
C. Cảm ứng và dẫn truyền các xung thần kinh.
D. Tiếp nhận các kích thích.
Câu 9: Nước tiểu đầu được hình thành ở :
A. Cầu thận
B. Nang cầu thận
C. Ống thận
D. Bể thận
Câu 10: Ở da, bộ phận nào đảm nhận chức năng bài tiết và tỏa nhiệt:
A. Cơ quan thụ cảm
B. Tuyến nhờn
C. Tuyến mồ hôi
D. Cơ co chân lông
Câu 11: Nguyên nhân gây ra bệnh đau mắt hột là do:
A. Một loại vi rut
B. Một loại vi khuẩn
C. Một loại nấm kí sinh
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 12: Khi kích thích chi sau bên trái ở ếch đã hủy não để nguyên tủy bằng dung dịch HCl 1%, chi sau bên phải co nhưng chi sau bên trái không co chứng tỏ:
A. Rễ sau bên trái bị đứt
B. Rễ sau bên phải bị đứt.
C. Rễ trước bên trái bị đứt.
D. Rễ trước bên phải bị đứt
Câu 13: Các tế bào nón ở màng lưới cầu mắt có chức năng:
A. Tiếp nhận ánh sáng mạnh
B. Tiếp nhận ánh sáng yếu
C. Tiếp nhận màu sắc
D. Tiếp nhận ánh sáng mạnh và màu sắc
Câu 14: Hoocmôn của thùy trước tuyến yên kích thích sự tăng trưởng của cơ thể là:
A. FSH B. TSH
C. LH D. GH
Câu 15: Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới là chức năng của:
A màng lưới B màng mạch C màng cứng D thủy tinh thể
Câu 16: Vùng thị giác ở đâu trên não?
A Thùy thái dương B Thùy trán C Thùy chẩm D Thùy đỉnh
Câu 17: Chất tiết của tuyến nội tiết là:
A hoocmôn B dịch tiêu hóa C dịch nhờn D kháng thể
Câu 18: Insulin có vai trò giảm đường huyết bởi các hoạt động :
A. điều hòa đường huyết
B. biến đổi glucôzơ thành glicôgen
C. biến đổi glicôgen thành glucôzơ
D. điều chỉnh đường huyết khi đường huyết bị hạ
Câu 19: Trong các tuyến nội tiết tuyến nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A Tuyến giáp B Tuyến yên C Tuyến tụy D Tuyến trên thận
Câu 20: Chất do tuyến nội tiết tiết ra được gọi là :
A Hooc môn C Enzim
B Vitamin D Prôtêin
Câu 21: Ở tuổi đang lớn cần cung cấp thức ăn như thế nào để cơ thể phát triển tốt :
A Thức ăn có nhiều prôtêin và canxi
B Thức ăn có nhiêu prôtêin và vitamin.
C Thức ăn có nhiều vitamin và chất xơ.
D Thức ăn có nhiều lipit và prôtêin.
Câu 22: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ không điều kiện :
A. Tiết nước bọt khi thức ăn chạm lưỡi
B. Nhìn thấy quả chanh thì tiết nước bọt.
C. Chó tiết nước bọt khi nghe tiếng còi
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 23. Ở thận các đơn vị chức năng gồm:
A. Nang cầu thận, cầu thận.
B. Nang cầu thận, ống thận.
C. Ống thận, cầu thận
D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận .
Câu 24. Khi trời quá nóng da có phản ứng :
A. Mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều
B. Mao mạch dưới da dãn
C. Mao mạch dưới da co
D. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co
Câu 25. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật:
A. Phản xạ có điều kiện.
B. Tư duy trừu tượng.
C. Phản xạ không điều kiện
D. Trao đổi thông tin.
Câu 26. Viễn thị là gì?
A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần.
B. Là tật mà mắt có khả năng nhìn xa
C. Là tật mà mắt không có khả năng nhìn
D . Là tật mắt có khả năng nhìn rõ
Câu 27. Vị trí của tuyến yên là:
A. Nằm ở nền sọ, vùng dưới đồi
B. Nằm ở trước sụn giáp của thanh quản
C. Nằm sau thanh quản
D. Nằm sau vùng đồi.
Câu 28. Insulin có tác dung:
A. làm tăng đường huyết
B. làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng.
C. làm tăng lượng canxi
D. làm giảm lượng canxi .
Câu 29. Nguyên nhân gây hội chứng AIDS là:
A. do vi rút HIV sống kí sinh trong cơ thể người
B. do quan hệ tình dục bừa bãi.
C. do tiêm chích ma túy.
D. do song cầu khuẩn kí sinh trong cơ thể người
Câu 30. Cấu tạo của thận gồm:
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận
C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng
D. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận
Câu 31. Cấu tạo của da gồm:
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.
B. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
D. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
Câu 32. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào quan trọng và giữu vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
A. Tuyến giáp B. Tuyến trên thận
C. Tuyến yên D. Tuyến tụy
Câu 33. Cận thị bẩm sinh là do:
A. Trục mắt quá dài
B. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được
C. Trục mắt quá ngắn
D. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được
Câu 34. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của bài tiết:
A. Khí oxi. B. Nước tiểu C. Mồ hôi. D.Khí cacbônic.
Câu 35. Da có cấu tạo lần lượt từ ngoài vào trong là:
A. Lớp mỡ dưới da, lớp biểu bì, lớp bì
B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da, lớp bì.
C. Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da
D. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da
Câu 36. Các tế bào da thường bong ra ngoài là của:
A. Tầng tế bào sống
B. Lớp sắc tố
C. Lớp mô liên kết
D. Tầng sừng.
Câu 37. Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là;
A.Tế bào thần kinh B.Tế bào biểu bì. C.Tế bào cơ vân D. Tế bào cơ trơn
Câu 38. Chức năng của dây thần kinh tủy:
A. Dẫn truyền xung thị giác
B. Dẫn truyền xung cảm giác và xung vận động
C. Dẫn truyền xung thính giác
D. Không dẫn truyền
Câu 39. Chất tiết của hooc môn là :
A. Dịch nhờn B. Hooc môn C.Dịch nhờn D. Kháng thể
Câu 40. Hooc môn do tuyến sinh dục nam tiết ra là:
A. Testôstêrôn B. Ôxitôxin C. Ơstrôgen D. Prôgestêrôn
Câu 41. Khi cầu thận bị viêm và suy thoái, hậu quả gì sẽ xảy ra:
A. Quá trình hấp thụ lại và bài tiết tiếp giảm
B. Ống thận bị tổn thương.
C. Quá trình lọc máu bị trì trệ dẫn đến cơ thể bị nhiễm độc và chết.
D. Gây bí tiểu.
Câu 42. Một trong những nguyên nhân gây ra hiện tượng mao mạch giòn dễ vỡ gây chảy máu dưới da và bệnh xcobut là do:
A Thiếu vitamin A. B. Thiếu vitamin B.
C. Thiếu vitamin C. D.Thiếu vitamin D.
Câu 43: Tác hại của da bẩn là:
A. Dễ nhiễm trùng ,nhiễm vi khuẩn uốn ván
B. Gây nhiễm trùng máu
C. Môi trường thuận lợi cho vi khuẩn phát triển ,phát sinh bệnh ngoài da.
D.Tăng khả năng diệt khuẩn của da.
Câu 44: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết gọi là:
A. Hoocmôn. B. Men tiêu hóa.
C. Vitamin . D. Dịch tiêu hóa.
Câu 45: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện Glucozơ thì người sẽ bị bệnh gì?
A. Dư Insulin B. Đái tháo đường. C. Sỏi thận. D. Sỏi bóng đái
Câu 46: Loại muối khoáng không thể thiếu của hoocmon tuyến giáp là:
A.I-ốt B.Kẽm. C.Photpho. D.Canxi.
Câu 47: Bộ phận nào sau đây có khả năng điều tiết giúp ta nhìn rõ vật ở xa hay khi ở gần?
A.Lỗ đồng tử. B.Điểm vàng. C.Màng mạch. D.Thủy tinh thể.
Câu 48. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Bóng đái và ống đá
B. Thận và cầu thận.
C. Cầu thận, nang cầu thận và ống đái
D. Ống thận và ống đái.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | B | D | A | D | C | A | C | B | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | C | D | D | D | C | A | B | B | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | A | D | A | B | A | B | A | A | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | C | A | A | D | D | A | B | B | A |
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 |
|
|
C | C | C | A | B | A | B | C |
|
|
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu 48 Câu trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học 8 năm 2020 có đáp án. Để xem thêm các tài liệu khác các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để tham khảo và tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: