BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC
Câu 1. Trong cơ thể sống, các nguyên tố phổ biến là
A. C, H, O, N, P, Ca. B. C, H, N, Ca, K, S.
C. C. O, N, C, Cl, Mg, S. D. C, H, O, Ca, K, P.
Câu 2. Các nguyên tố C, H, O được coi là nguyên tố sinh học phổ biến vì
A. cấu tạo nên mọi vật chất sống.
B. không kết hợp với nhau và với nhiều nguyên tố khác,
C. có tính chất lí hoá phù hợp với thế giới sống.
D. chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong cơ thể sống.
Câu 3. Đặc điểm của nguyên tố vi lượng là
A. có vai trò khác nhau đối với từng loại sinh vật.
B. tham gia vào thành phần của các enzim.
C. chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong tế bào.
D. cả A, B, C.
Câu 4.Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin được giữ vững nhờ
A. liên kết peptit.
B. liên kết hiđrô.
C. liên kết đisunphua.
D. liên kết cộng hoá trị.
Câu 5. Để nước biến thành hơi phải cần năng lượng
A. bẻ gãy liên kết hiđrô giữa các phân tử nước.
B. bẻ gãy các liên kết ion giữa các nguyên tử trong phân tử nước.
C. bẻ gãy liên kết đồng hoá trị của các phân tử nước.
D. cao hơn nhiệt dung riêng của nước.
Câu 6. Trong phân tử prôtêin, chuỗi pôlipeptit có chiều
A. bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm cacbôxyl.
B. bắt đầu bằng nhóm cacbôxyl và kết thúc bằng nhóm amin.
C. bắt đấu bằng gốc R và kết thúc bằng nhóm amin.
D. bắt đầu bằng nhóm amin kết thúc bằng nhóm amin.
Câu 7. Liên kết este giữa 2 nuclêôtit là liên kết được hình thành giữa
A. nhóm OH vị trí 5' của đường ở nuclêôtĩt trước với nhóm phôtphat nuclêôtit sau.
B. nhóm OH vị trí 3' của đường ở nuclêôtit trước với nhóm phôtphat của nuclêôtit sau.
C. nhóm OH ở vị trí 3' và nhóm OH ở vị trí 5'.
D. nhóm OH vị trí 3' của đường ở nuclêôtit trước với gốc R ở nuclêôtit sau.
Câu 8. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì
A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các enzim.
C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.
D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
Câu 9. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm hàm lượng nhỏ nhất trong cơ thể người là
A. nitơ.
B. cacbon.
C. hiđrô.
D. phôtpho.
Câu 10. Vai trò nào dưới đây không phải là của nước trong tế bào ?
A. Là dung môi hoà tan các chất.
B. Là môi trường diễn ra phản ứng sinh hoá.
C. Đảm bảo sự ổn định nhiệt.
D. Là nguồn dự trữ năng lượng.
Câu 11. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao.
B. lực gắn kết.
C. nhiệt bay hơi cao.
D. tính phân cực.
Câu 12. Ôxi và hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết
A. tĩnh điện.
B. cộng hoá trị
C. hiđrô.
D. este.
Câu 13. Nước có tính phân cực do
A. cấu tạo từ ôxi và hiđrô.
B. electron của hiđrô yếu.
C. 2 đầu có tích điện trái dấu.
D. các liên kết hiđrô luôn bền vững.
Câu 14. Glucôzơ là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây ?
A. ADN.
B. Prôtêin.
C. Xenlulôzơ
D. Mỡ.
Câu 15. Glixêrol và axit béo là thành phần cấu tạo nên phân tử nào dưới đây
A. ADN.
B. Prôtêin.
C. Xenlulôzơ
D. Mỡ.
Câu 16. Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây ?
A. ADN.
B. Prôtêin.
C. Xenlulôzơ
D. Mỡ.
Câu 17. Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây ?
A. ADN.
B. Prôtêin.
C. Xenlulôzơ
D. Mỡ.
Câu 18. Các phân tử nào dưới đây được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân ?
A. ADN, prôtêin, lipitữ B. ADN, lipit, cacbohiđrat.
C. Prôtêin, lipit, cacbohiđrat. D. ADN, prôtêin, cacbohiđrat.
Câu 19. Liên kết peptit nằm trong cấu trúc của loại phân tử nào sau đây ?
A. ADN.
B. Prôtêin.
C. Cacbohiđrat.
D. Lipit.
Câu 20. Phân tử nào có chức năng đa dạng nhất ?
A. ADN.
B. Prôtêin.
C. Cacbohiđrat.
D. Lipit.
Câu 21. Phân tử nào có chức năng lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền ?
A. ADN. B. Prôtêin. C. Cacbohiđrat. D. Lipit.
Câu 22. Phôtpholipit ở màng sinh chất là chất lưỡng cực, do đó nó không cho
A. các chất tan trong nước cũng như các chất tích điện đi qua.
B. các chất tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực không tích điện đi qua.
C. các chất không tan trong lipit và trong nước đi qua.
D. cả A và B.
Câu 23. Dầu, mỡ, phôtpholipit, stêrôit có đặc điểm chung là
A. đều là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào.
B. đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào.
C. đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước.
D. cả A, B, C.
Câu 24. Những hợp chất có đơn phân là glucôzơ gồm
A. tinh bột và saccarôzơ. B. glicôgen và saccarôzơ.
C. saccarôzơ và xenlulôzơ D. tinh bột và glicôgen.
Câu 25. Một phân tử mỡ bao gồm
A. 1 phân tử glixêrol và 1 phân tử axit béo.
B. 1 phân tử glixêrol và 2 phân tử axit béo.
C. 1 phân tử glixêrol và 3 phân tử axit béo.
D. 3 phân tử glixêrol và 3 phân tử axit béo.
Câu 26. Trong tế bào, chất chứa 1 đầu phân cực và đuôi không phân cực là
A. lipit trung tính. B. sáp.
C. phôtpholipit D. triglixêrit.
Câu 27. Chức năng không có ở prôtêin là
A. cấu trúc.
B. xúc tác quá trình trao đổi chất,
C. điều hoà quá trình trao đổi chất.
D. truyền đạt thông tin di truyền.
ĐÁP ÁN
1A | 10D | 19B |
2D | 11D | 20B |
3D | 12B | 21A |
4B | 13C | 22D |
5A | 14C | 23C |
6A | 15D | 24B |
7B | 16B | 25B |
8B | 17A | 26C |
9D | 18D | 27D |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 28-30 của tài liệu các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung tài liệu 36 Bài tập trắc nghiệm vận dụng Các nguyên tố hóa học - nước Sinh học 10 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !