BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TÂP CHUYÊN ĐỀ QUẦN THỂ SINH HỌC 9
Câu 1: Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là:
A. Có số cá thể cùng một loài
B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định
C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật
D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản
Câu 2: Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở:
A. Mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã
B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
C. Sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã
D. Biến động về mật độ cá thể trong quần xã
Câu 3: Độ nhiều của quần xã thể hiện ở:
A. Khả năng sinh sản của các cá thể trong một quần thể nào đó tăng lên
B. Tỉ lệ tử vong của một quần thể nào đó giảm xuống
C. Mật độ các cá thể của từng quần thể trong quần xã
D. Mức độ di cư của các cá thể trong quần xã
Câu 4: Trong quần xã loài ưu thế là loài:
A. Có số lượng ít nhất trong quần xã
B. Có số lượng nhiều trong quần xã
C. Phân bố nhiều nơi trong quần xã
D. Có vai trò quan trọng trong quần xã
Câu 5: Hoạt động nào dưới đây có chu kì ngày- đêm?
A. Sự di trú của chim khi mùa đông về
B. Gấu ngủ đông
C. Cây phượng vĩ ra hoa
D. Lá của các cây họ đậu khép lại vào luác hoàng hôn và mở ra vào lúc buổi sáng
Câu 6: Hoạt động nào có chu kì mùa?
A. Dời tổ tìm mồi lúc chiều tối
B. Hoa mười giờ nở vào khoảng giữa buổi sáng
C. Hoa phù dung sớm nở tối tàn
D. Chim én di cư về phương Nam
Câu 7: Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã, từ dạng khởi đầu được thay thế bằng các quần xã khác nhau và cuối cùng dẫn đến một quần xã ổn định, được gọi là:
A. Biến đổi số lượng cá thể sinh vật
B. Diễn thế sinh thái
C. Điều hoà mật độ cá thể của quần xã
D. Cân bằng sinh thái
Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời câu hỏi từ số 33 đến số 36
Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và…..(I)…, bao gồm…..(II)….và khu vực sống của quần xã được gọi là…..(III)……Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các……(IV)…..trong môi trường.
Câu 8: Số (I) là:
A. thường xuyên thay đổi
B. tương đối ổn định
C. luôn duy trì không đổi
D. không ổng định
Câu 9: Số (II) là:
A. quần xã sinh vật
B. các quần thế cùng loài
C. các cá thể sinh vật
D. các cá thể sinh vật
Câu 10: Số (III) là:
A. nơi phân bố
B. sinh cảnh
C. không gian
D. phát tán
Câu 11: Số (IV) là:
A. nhân tố hữu sinh
B. nhân tố sinh thái
C. nhân tố vô sinh
D. sinh cảnh
Câu 12: Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là:
A. Thành phần không sống và sinh vật
B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
D. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải
Câu 13: Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:
A. Sinh vật phân giải
B. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật sản xuất
D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất
Câu 14: Sinh vật tiêu thụ bao gồm:
A. Vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ
B. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
C. Động vật ăn thịt và cây xanh
D. Vi khuẩn và cây xanh
Câu 15: Hoạt động nào sau đây là của sinh vật sản xuất:
A. Tổng hợp chất hữu cơ thông qua quá trình quang hợp
B. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ
C. Phân giải xác động vật và thực vật
D. Không tự tổng hợp chất hữu cơ
Sử dụng sơ đồ lưới thức ăn dưới đây để trả lời các câu hỏi từ số 41 đến số 47
Đáp án từ câu 1-15 trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Con người và môi trường Sinh học 9
1. C | 6. D | 11. C |
2. B | 7. B | 12. A |
3. C | 8. B | 13. C |
4. D | 9. A | 14. B |
5. D | 10. B | 15. A |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 16-25 của tài liệu trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Quần thể sinh vật Sinh học 9 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt!