100 câu trắc nghiệm Động học chất điểm Vật lý 10 có lời giải

CHUYÊN ĐỀ:  ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM – VẬT LÝ 10 CƠ BẢN

TUYỂN TẬP 100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ HƯỚNG DẪN CHI TIẾT

 

1. Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút có giá trị :

A.

0.75h

B.

8.25h

C.

-0.75h

D.

1.25h

2. Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, tới ga Vinh vào lúc 0h34min ngày hôm sau. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam S1 chạy từ ga Hà Nội tới ga Vinh là

A. 5h34min                      B. 24h34min                           C. 4h26min                 D.18h26min

3. Chọn câu trả lời đúng: Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1 km hết 0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là:

A. 25,2km/h                      B. 90,72m/s                 C. 7m/s                                   D. 400m/ phút

4. Hai vật chuyển động đều trên một đường thẳng .Vật thứ nhất đi từ A đến B trong 1 phút .Vật thứ hai cũng xuất phát từ A cùng lúc với vật thứ nhât nhưng đến B chậm hơn 15 giây.Biết AB =90m. Tốc độ của vật thứ hai là:

A.

60m/s                 

B.

1,5 m/s.

C.

1,2m/s

D.

2m/s               

5. Trong những phương trình sau, phương trình nào biểu diễn qui luật của chuyển động thẳng đều:

     A).  x = 5t + 3                B). x = 5t2 + 3                 C). v = 5t + 3                  D). x = 5/t + 3

6. Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp nhau. Xe 1 chạy với tốc độ 36km/h, xe 2 chạy tốc độ 54km/h. Phương trình nào mô tả chuyển động của xe 2

A.

-54t (km,h)

B.

-54t + 108 (km,h)

C.

-54t – 108 (km,h)

D.

A, B

7. Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h.Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là

A. t = 2h                     B. t = 4h                                  C. t = 6h                      D. t = 8h

8. Một xe chạy nửa đoạn đường đầu với tốc độ trung bình là 12km/h, nửa còn lại 20km/h. Tính tốc độ trung bình cả đoạn đường

A.

15km/h

B.

18km/h

C.

16km/h

D.

17km/h

9. Vận tốc vũ trụ cấp I( 7,9km/s) là vận tốc nhỏ nhất để các con tàu vũ trụ có thể bay quanh Trái đất. Sau khi phóng 160s kể từ trạng thái nghỉ con tàu đạt được vận tốc trên, gia tốc của tàu là:

A. 49,375km/s2     B. 2,9625km/min2                   C. 2962,5m/min2         D. 49,375m/s2

10. Một máy bay chở khách muốn cất cánh được phải chạy trên đường băng dài 1,8km để đạt được vận tốc 300km/h. Máy bay có gia tốc không đổi tối thiểu là :

A. 50000km/h2                  B. 50000m/s2                               C. 25000km/h2               D. 25000m/s2

11. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ôtô đạt vận tốc 14m/s. Vận tốc trung bình và quãng đường mà ôtô đã đi được sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là

A.

vtb  = 12m/s và s = 480m.       

B.

vtb = 4m/s và s = 160m.          

C.

vtb = 9m/s và s = 360m.

D.

vtb = 14m/s và s = 560m.

12. Chọn câu trả lời đúng. Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v0 = 0. Trong giây thứ nhất vật đi được quãng đường l1 = 3m; Trong giây thứ hai vật đi được quãng đường l2 bằng:

A. 3m                                B. 6m                          C. 9m                                      D. 12m

13. Một vật chuyển động có phương trình x = t2 – 4t + 10, nhận định nào sau đây là đúng

A.

Gia tốc 1m/s2

B.

bắt đầu xét chuyển động là nhanh dần đều

C.

bắt đầu xét chuyển động là chậm dần đều

D.

A, B, C

14. Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị

Chuyển động của xe máy là chuyển động:

A. Đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s

B. Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s

C. Đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s

D. Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s

15. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là :

A. v = 8,899m/s                B. v = 10m/s                           C. v = 5m/s                  D. v = 2m/s

16. Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là        

A. t = 4,04s.                 B. t = 8,00s.                            C. t = 4,00s.                D. t = 2,86s.

17. Chọn câu trả lời đúng.1 vật rơi tự do từ 1 độ cao nào đó,khi chạm đất nó có vận tốc là 30m/s; cho g=10m/s2.Thời gian vật rơi và độ cao lúc thả vật là:

 a        2s và 20m.          b    3,5s và 52m.       c    3s và 45m.             d 4s và 80m.

18. Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h người ta thả rơi một vật .Lấy g = bỏ qua sức cản không khí. Trong 1s ngay trước khi chạm đất vật rơi được 20m.Thời gian từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất là:

A.

t = 2s

B.

t = 3s

C.

t = 2,5s           

D.

t = 3,5s

19. Người ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4,0m/s. Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật chuyển động và độ cao cực đại vật đạt được là :

A. t = 0,4s; H = 0,8m.      B. t = 0,4s; H = 1,6m.            

C. t = 0,8s; H = 3,2m.             D. t = 0,8s; H = 0,8m.

20. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận tốc 9km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là

A. v = 14km/h       B. v = 21km/h                         C. v = 9km/h               D. v = 5km/h

21. Hai bến sông A và B cách nhau 18km theo đường thẳng. Vận tốc của một canô khi nước không chảy là 16,2km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 1,5m/s. Thời gian để canô đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B về A là

A. t = 2,2h.                        B. t = 2,5h.                              C. t = 3,3h.                  D. t = 2,24h.

22. Hai ôtô chạy trên hai đường thẳng vuông góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư, xe 1 chạy sang hướng Đông, xe 2 chạy lên hướng Bắc với cùng vận tốc có độ lớn 40km/h. Vận tốc tương đối của xe 2 so với xe 1 có giá trị bằng

            a) 40 km/h             b) 50 km/h                         c) 80 km/h             d) Một kết quả khác

23. Một bánh xe quay đều  vòng trong thời gian 2s. Chu kì quay của bánh xe là

      A. 0,02s.                            B. 0,01s.                      C. 0,04s.                         D. 0,05s.

24. Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng trong 0,8s. Tốc độ góc của một điểm A nằm trên vành đĩa là

      A. 2,5πrad/s.                    B. 2,5πrad/s.                C. 2,5πrad/s.                   D. 2,5πrad/s.

25. Khi đĩa quay đều, một điểm trên vành đĩa chuyển động với vận tốc 3m/s, một điểm nằm gần trục quay hơn một đoạn 10cm có vận tốc 2m/s. Chu kì quay của đĩa gần bằng

      A. 0,6s.                              B. 0,3s.                        C. 0,8s.                           D. 1,2s.

 

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là phần trích đoạn một phần nội dung trong Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương Động học chất điểm có đáp án chi tiết. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt ,nâng cao kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm Vật lý và đạt thành tích cao hơn trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?