Bài học Vocabulary Unit 8 Lớp 10 - The story of my village cung cấp toàn bộ từ vựng trong bài với phiên âm đầy đủ và nghĩa từ. Hi vọng bài học này giúp các em trong việc trau dồi vốn từ vựng.
Tóm tắt bài
1. Từ Vựng Phần Reading Unit 8 Lớp 10
work (v) [wə:k]: làm việc
think (v) of sth ( think [θiηk] –thought [θɔ:t]–thought): ( nghĩ đến một điều gì đó )
crop (n) [krɔp]: vụ mùa
produce (v) [prə'dju:s]: làm, sản xuất
help (v) [help]: giúp đỡ
hard (adv) [hɑ:d]: vất vả, gian khổ
harvest (v) ['hɑ:vist]: thu họach
rice field (n) ['rais'fi:ld]: cánh đồng lúa
field (n) [fi:ld]: cánh đồng
make ends meet (v): kiếm đủ tiền để sống
to be in need of (adj): thiếu cái gì
simple (adj) ['simpl]: đơn giản, dễ hiểu
straw (n) [strɔ:]: rơm
mud (n) [mʌd]: bùn
brick (n) [brik]: gạch
shortage (n) ['∫ɔ:tidʒ]: túng thiếu
manage ['mænidʒ] (v) to do sth : giải quyết, xoay sở.
villager (n) ['vilidʒə]: dân làng
send (v) somebody to school / college ['kɔlidʒ]: gửi ai đi học phổ thông / đại học. (send – sent – sent )
techical high school (n): trường trung học kĩ thuật
result in (v) [ri'zʌlt]: đưa đến, dẫn đến.
introduce (v) [,intrə'dju:s]: giới thiệu
farming method (n) [fɑ:miη, 'meθəd]: (phương pháp canh tác)
bumper crop (n): mùa màng bội thu
cash crop (n) ['kæ∫krɒp]: vụ mùa trồng để bán
export (v) ['ekspɔ:t]: xuất khẩu
thanks to (conj.): nhờ vào
knowledge (n) ['nɔlidʒ]: kiến thức
bring home : [briη, houm]: mang về
lifestyle (n) [laifstail]: lối sống
bring [briη ]– brought [brɔ:t]– brought (v): mang lại
better (v) ['betə]: cải thiện, làm cho tốt hơn.
comfortably (adv) ['kʌmfətəbli]: dễ chịu, thỏai mái
science (n) ['saiəns]: khoa học
grandchild (n)['grændt∫aid]: cháu (của ông bà)
do some shopping ['∫ɔpiη](exp.): mua sắm
make ends meet [mi:t] (exp.): kiếm đủ sống
in need [ni:d] of many things: thiếu thốn nhiều thứ
bettering one’s life: cải thiện cuộc sống của ai đó.
areas ['eəriəz] of change: những lĩnh vực có thay đổi
author (n) ['ɔ:θə]: tác giả
improve (v) [im'pru:v]: cải thiện, hoàn thiện
community (n) [kə'mju:niti]: cộng đồng, phường
apply (v) [ə'plai]: ứng dụng, áp dụng
2. Từ Vựng Phần Speaking Unit 8 Lớp 10
medical centre (n) ['medikl,'sentə]: trung tâm y tế
look after (v): chăm sóc
build [bild] – built – built (v): xây dựng
condition (n) [kən'di∫n]: điều kiện
canal (n) [kə'næl]: kênh
bridge (n)[bridʒ]: cái cầu
town (n) [taun]: thị trấn, thị xã, thành phố(nhỏ)
widen (v) ['waidn]: mở rộng, làm rộng ra
short (adj) [∫ɔ:t]: ngắn
new (adj) [nju:]: mới
football ground (n) ['futbɔ:l, graund ]: sân bóng đá
lorry (n) ['lɔri]: xe tải
resurface (v) [,ri:'sə:fis]: trải lại, thảm lại (mặt đường)
that’s a good idea! (exp.): ý kiến hay đấy!
muddy (adj) ['mʌdi]: lầy lội
get around (v): đi lại
raise (v) [reiz]: nâng lên
flooded (adj) [flʌded]: bị ngập lụt
more easily ['i:zili]: dễ dàng hơn
farming product (n) [[fɑ:miη,'prɔdəkt]: nông sản
cart (v) [kɑ:t]: chở bằng xe bò, chở bằng xe ngựa kéo
loads ['loudz] of (n): nhiều
3. Từ Vựng Phần Listening Unit 8 Lớp 10
green tree (n) ['gri:n, tri:]: cây xanh
in the past [pɑ:st] (exp.): trong quá khứ
west coast [koust] (n): bờ biển phía tây
instead (adv): [in'sted]: để thay thế
in the middle ['midl] of sth (exp.): ở giữa cái gì đó
side (n) [said]: phía, bên
grass land (n) ['gra:s, lænd]: bãi cỏ
turn into (v): quẹo vào
ugly (adj) ['ʌgli]: xấu xí, đáng sợ
suburbs (n) ['sʌbə:bz]: khu vực ngọai ô
replace (v) [ri'pleis]: thay thế
tourist resort (n) ['tuərist, ri:'zɔ:t]: khu nghỉ ngơi
pull down (v) [pul, daun]: phá bỏ
cut down (v) [kʌt, daun]: chặt bỏ
narrow (adj) ['nærou]: hẹp, chật hẹp
atmosphere (n) ['ætməsfiə]: bầu khộng khí
peaceful (adj) ['pi:sfl]: yên tĩnh
change in sth(n) [t∫eindʒ]: sự thay đổi
corner shop (n) ['kɔ:nə, ∫ɔp]: cửa hàng tạp hóa nhỏ
department store (n)[di'pɑ:tmənt,stɔ:]: cửa hàng bách hóa
no longer (exp.): không còn ......nữa
quiet (adj) ['kwaiət]: yên tĩnh
hotel (n) [hou'tel]: khách sạn
shop (n) [∫ɔp]: cửa hiệu
expensive (adj) [iks'pensiv]: đắt đỏ
hometown (n) ['houm, taun]: quê hương
home village (n)[ 'houm, 'vilidʒ] : làng quê
4. Từ Vựng phần Writing Unit 8 Lớp 10
railway station (n) ['reilwei ,stei∫n]: nhà ga
holiday (n) ['hɔlədi]: ngày nghỉ
direction (n) [di'rek∫n]: sự chỉ dẫn
map (n) [mæp]: bản đồ
decide (v) [di'said]: quyết định
follow (v) ['fɔlou]: theo, đi theo
easily (adv) ['i:zili]: rõ ràng, dễ dàng
ahead (adv)[ə'hed]: về phía trước
come [kʌm] out of (v): đi ra khỏi (come-came-come)
go over ['ouvə] (v): đi qua (cầu) ( go – went – gone)
take the first turning ['tə:niη] on the left: ( rẽ vào ngã rẽ đầu tiên bên trái )
station (n) ['stei∫n]: nhà ga, trạm, đồn
walk past (v): đi qua
keep [ki:p] on (v) tiếp tục (đi) (keep-kept-kept)
miss (v) [mis]: nhầm
enclose (v) [in'klouz]: gửi kèm
look forward ['fɔ:wəd] to + V-ing (exp.) mong đợi
see – saw- seen (v): gặp
entrance (n) ['entrəns]: lối vào, cổng vào
go straight [streit] ahead (exp.): đi thẳng về phía trước
souvenir [,su:və'niə] shop (n): quầy bán quà lưu niệm.
book shop (n) ['buk,∫ɔ]: hiệu sách
car park (n) [ka, pɑ:k]: bãi đậu xe
go along (v) [ə'lɔη]: đi dọc theo
on the right [rait] (exp.): bên phải
on the left [left] (exp.): bên trái
opposite (adj) [ɔ'pju:n]: đối diện
crossroads (n) ['krɔsroudz]: giao lộ, bùng binh
5. Từ Vựng Phần Language Focus Unit 8 Lớp 10
traffic lights (n) ['træfik'laits]: đèn giao thông
say [sei] – said – said (v): nói, diễn đạt
soon (adv ) [su:n]: sớm
a lot [lɔt]: nhiều
source (n) [sɔ:s]: nguồn
interesting (adj) ['intristiη]: thú vị
write [rait] – wrote – written ['ritn] (v): viết
slippery (adj) ['slipəri]: trơn, khó đi
crazy (adj) ['kreizi]: điên dại, ngu xuẩn
breakfast (n) ['brekfəst]: bữa ăn sáng
serve (v) [sə:v]: phục vụ, phụng sự
announce (v) [ə'nauns]: thông báo
talk (v) [tɔ:k]: nói chuyện, trò chuyện
enjoy (v) [in'dʒɔi]: thưởng thức, thích
have a rest [rest] (exp.): nghỉ ngơi
at least (exp.): ít nhất
problem (n): vấn đề
do more homework ['houmwə:k]: làm nhiều bài tâp về nhà
meeting (n) ['mi:tiη]: cuộc hội họp, cuộc gặp gỡ
cure (v) [kjuə]: điều trị
disease (n) [di'zi:z]: căn bệnh
have a bath [bæθ] (exp.): đi tắm
beach (n) [bi:t∫]: bãi biển
go swimming ['swimiη] (exp.): đi bơi
lend [lend]– lent [lent] – lent (v): cho mượn, cho vay
pass [pɑ:s] the exam (exp.): qua kỳ thi
sick [sik] people (n): người bị bệnh
queue (v) [kju:]: xếp hàng
heavy traffic (n) ['hevi, træfik]: mật độ xe cộ đông
air (n) [eə]: không khí, không gian
clean (n) [kli:n]: sạch
friendly (adj) ['frendli]: thân thiện, thân mật
helpful (adj) ['helpfuli]: hay giúp đỡ
role (n) [roul]: vai trò
essential [i'sen∫əl] for (adj): cần thiết
convenient (adj) [kən'vi:njəntli]: thuận tiện, tiện lợi
as well as [æz] (exp.): cũng như
pay [pei] for (v): trả (tiền), trả (lương)
transport (n) ['trænspɔ:t]: sự chuyên chở
politics (n): chính trị
endless (adj) ['endlis]: vĩnh viễn
faraway (adj): xa xăm, xa xưa
custom (n) ['kʌstəm]: phong tục, tập quán
dominate (v) ['dɔmineit]: chi phối, có ảnh hưởng lớn.
talk to each other (exp.): nói chuyện với nhau, chi phối
source (n) [sɔ:s]: nguồn
Bài tập minh họa
Complete the passage with the suitable words from the box.
preserved housed labourers outbuildings village life community fields!
In most of Europe, farmers' homes and (1) .............. are generally located within a village, and tools and animals are (2) ..............there. Every morning, the farmers and farm (3).........leave their (4)............. to work their land or tend their animals in distant (5) .............. and return to the village at the end of the day. Social (6) .............. is thus centripetal; that is, it is focused around the (7).............. center, the village. Only in certain parts of Quebec has this pattern been (8) .............. in North America.
Key
In most of Europe, farmers’ homes and outbuildings are generally located within a village, and tools and animals are housed. Every morning, the farmers and farm laborers leave their village to work their land or tend their animals in distant fields and return to the village at the end of the day. Social life is thus centripetal; that is, it is focused around the community center, the village. Only in certain parts of Quebec has this pattern been preserved in North America.
Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 8 Lớp 10
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 8 tiếng Anh lớp 10, để mở rộng vốn từ vựng bài học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 8 lớp 10 Vocabulary
-
Câu 1: Choose the one word or phrase - b, c or d - that best completes the sentence or subtitutes for the underlined word or phrase.
The recent heavy rains have helped to ease the water .................
- A. supply
- B. poverty
- C. plenty
- D. shortage
-
- A. moving
- B. changing
- C. achieving
- D. improving
Câu 2 - Câu 7: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng Chúng tôi. Chúc các em học tốt!