Bài học Unit 8 Tiếng Anh lớp 10 mới phần Language giúp các em có được kiến thức bài học về phát âm, từ vựng và ngữ pháp liên quan đến chủ đề những phương pháp mới để học
Tóm tắt lý thuyết
1. Unit 8 Lớp 10 Language - Vocabulary Task 1
Match each of the phrases on the left with its explanation on the right. (Nối những cụm ở bên trái với sự giải thích ở bên phải.)
Bài dịch và câu trả lời chi tiết:
1 - e
2 - d
3 - b
4 - c
5 - a
Bài dịch:
1. ghi chú của một cái gì đó - viết một cái gì đó xuống
2. màn hình cảm ứng - màn hình cho phép đưa ra hướng dẫn bằng cách chạm vào.
3. lợi dụng điều gì đó - tận dụng điều gì đó ở mức tối đa
4. tìm nội dung nào đó - tìm kiếm và tìm nội dung nào đó trong từ điển hoặc khởi động tham chiếu
5. một điều gì đó truy cập - tiếp cận và sử dụng một cái gì đó
2. Unit 8 Lớp 10 Language - Vocabulary Task 2
Read the conversation in GETTING STARTED again. Match pictures A-C with their uses as learning tools 1-6 mentioned below. (Đọc bài đàm thoại trong phần bắt đầu. Nối hình ảnh A-C với công dụng của chúng như là công cụ học tập 1-6 như đề cập bên dưới.)
Bài dịch và câu trả lời chi tiết:
1. A, B, C: access the Internet, download programmes and information
2. A, C: take notes with a digital pen on a touch screen
3. A, B, C: take photos or record student’s work
4. B: do assignments and projects and study English
5. B: store information, take notes, write essays and do calculations
6. A, B, C: look up information
Bài dịch:
1. truy cập Internet, tải xuống các chương trình và thông tin
Ảnh: A, B, C
2. ghi chú bằng bút kỹ thuật số trên màn hình cảm ứng
Ảnh: A, C
3. chụp ảnh hoặc ghi lại tác phẩm của học sinh
Ảnh: A, C
4. làm bài tập và dự án và học tiếng Anh
Hình ảnh: B
5. lưu trữ thông tin, ghi chép, viết bài luận và thực hiện tính toán
Hình ảnh: B
6. tra cứu thông tin
Ảnh: A, B, C
3. Unit 8 Lớp 10 Language - Pronunciation Task 3
Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Đáp án:
1. ‘concentrate 'similar con'tribute di'gital
2. intro'duce ’excellent 'recognize Vietna’mese
3. under'stand 'personal 'interest sym'bolic
4. Unit 8 Lớp 10 Language - Pronunciation Task 4
Listen again and put a mark (') before the stressed syllable. (Nghe lại và đặt dấu (') trước âm nhấn.)
1. ‘concentrate 'similar con'tribute di'gital
2. intro'duce ’excellent 'recognize Vietna’mese
3. under'stand 'personal 'interest sym'bolic
5. Unit 8 Lớp 10 Language - Grammar Task 5
Read the following sentences from GETTING STARTED. Underline ‘which’,‘that’, ‘who’ and "whose'. What are these words used for? Decide if the clauses are defining or nondefining relative clauses. (Đọc những câu sau từ phần bắt đầu. Gạch dưới “which”, “that”, “who” và “whose”. Những từ này dùng để làm gì? Quyết định chúng là mệnh đề quan hệ xác định hay không xác định.)
1. They're the modern devices that have changed the way we learn.
2. Smartphones can also be used to take photos or record students'work, which can be later shared with the class.
3. You can also access the Internet, download programmes, and information that can help you understand the material and widen your knowledge.
4. My laptop, which is a present from my parents, is very useful.
5. A tablet is also perfect for people whose work is to draw and write.
Bài dịch và câu trả lời chi tiết:
6. Unit 8 Lớp 10 Language - Grammar Task 6
Match 1 -6 with a-f to make meaningful sentences. (Nối 1-6 với a - f để làm thành câu có nghĩa.)
Bài dịch và câu trả lời chi tiết:
1 - e
2 - d
3 - a
4 - f
5 - c
6 - b
Tạm dịch:
1. Tôi đã nói chuyện với người đàn ông mà điện thoại thông minh của ông ấy đã bị trộm.
2. Chúng tôi thường thăm ông mình ở Vinh, một thành phố ở miền Trung Việt Nam.
3. Cảm ơn bạn rất nhiều về quyển sách mà bạn đã gửi cho mình.
4. Người đàn ông hóa ra là con trai bà ấy, lại là người đã mất tích trong chiến tranh.
5. Anh ấy ngưỡng mộ những người mà giàu có và thành công.
6. Bạn đã từng nghe về John Atanasoft người mà phát minh của ông đã thay đổi thế giới.
7. Unit 8 Lớp 10 Language - Grammar Task 7
Use 'who', 'which', 'that' or 'whose' to complete each of the sentences. (Sử dụng “who”, “which”, “that” hay “whose” đế hoàn thành các câu.)
Bài dịch và câu trả lời chi tiết:
1. which
2. whose
3. which
4. who/that
5. whose
6. who
Bài dịch:
1. Những thiết bị điện tử cá nhân mà làm xao nhãng học sinh khỏi việc học trong lớp đều bị cấm ở hầu hết trường học.
2. Máy tính xách tay mà vỏ ngoài của nó được trang trí với những con vật vui nhộn thì là của dì tôi.
3. Máy tính bảng của tôi, mà được 2 năm rồi, vẫn chạy tốt.
4. Những học sinh mà có điện thoại thông minh có thể sử dụng chúng để tra từ trên từ điển điện tử.
5. Một số nhà khoa học nghĩ rằng trẻ em mà được ba mẹ cho phép sử dụng thiết bị điện tử sớm sẽ có nhiều lợi thế hơn trong tương lai.
6. Long, chỉ mới 2 tuổi rưỡi, thích chơi trò chơi trên máy tính bảng.
7. Bài tập trắc nghiệm Unit 8 New ways to learn- language
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 8 New ways to learn language chương trình Tiếng Anh lớp 10 mới về những phương pháp mới để học. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 8 lớp 10 mới language.
-
- A. lessons - knowledge
- B. lessons - ability
- C. software - ability
- D. software - knowledge
-
- A. addressed
- B. accessed
- C. affected
- D. identified
Câu 3- Câu 5: Xem trắc nghiệm để thi online
8. Hỏi đáp Language Unit 8 Lớp 10
Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh Chúng tôi ở mục Hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học kế tiếp. Chúc các em học tốt!