Unit 7: Recipes and Eating Habbits - Getting started

Bài học Unit 7 Tiếng Anh lớp 9 mới  phần Getting Started giúp các em khởi động, làm quen với chủ đề "Recipes and Eating Habbits" – Thông qua các task T/F và bài tập điền từ vựng sẽ giúp các em làm quen với nội dung công thức nấu ăn và thói quen ăn uống.

Tóm tắt lý thuyết

1. Unit 7 Lớp 9 Getting started Task 1

Listen and read. (Nghe và đọc)

Nick's mum: Today we're making a prawn salad, which is a favourite of mine.
Mi: Fantastic. I love salad.
Nick's mum: This salad is simple but delicious. Here are the ingredients: prawns, celery, spring onions, mayonnaise, lemon juice, salt and pepper.
Nick: What should I do first, Mum?
Nick's mum: Get a big bowl for me. And then can you wash the celery?
Nick: Sure.
Mi: I can wash the spring onions if you like, Mrs Warner.
Nick's mum: Please, do. I'll boil the prawns.
Mi: So, do English people eat lots of salad?
Nick's mum: Yes, especially in the summertime. People often serve salad as a starter. But salads also make a healthy lunch or supper.
Mi: You’re right they're so versatile. And you car put anything in a salad.
Nick: Mum, the prawns are pink now.
Nick's mum: They're pink?
Nick: Yes.
Nick's mum: Good, they're ready. I'll drain them. Nick, can you peel them? Mi, could you chop the celery and spring onions? You should be careful if you use the red knife - it's sharp.
Mi: Right, everything's ready. What do we do next?
Nick's mum: OK, first, combine the prawns and celery in the bowl. Add two tablespoons of mayonnaise, half a teaspoon of salt, half a teaspoon of pepper and some lemon juice.
Now, ifl mix all the ingredients well.
Nick: OK.
Nick's mum: Finally, add the spring onion on top. Now we cover the bowl and leave it in the fridge for an hour. You've done a good job, both of you.
Mi: I can't wait to try it.
Nick: Yeah, I'm starving! An hour is a long time...

Bài dịch:

Mẹ Nick: Nay chúng ta sẽ làm món salad tôm, một món ưa thích của bác.
Mi: Thật tuyệt! Cháu thích salad lắm.
Mẹ Nick: Món salad này đơn giản nhưng ngon. Đây là gia vị chúng ta cần: tôm, cần tây, hành hoa, sốt mai-o-nê, nước cốt chanh, muối và tiêu.
Nick: Chúng ta sẽ làm gì đầu tiên vậy mẹ?
Mẹ Nick: Lấy cho mẹ cái bát. Xong rồi rửa cần tây cho mẹ.
Nick: Được ạ.
Mi: Để cháu rửa hành hoa bác Warner nhé.
Mẹ Nick: Ừ. Bác sẽ luộc tôm.
Mi: Người Anh hay ăn salad bác nhỉ?
Mẹ Nick: Ừ nhất là mùa hè. Người ta thường xem salad là món khai vị. Nhưng salad cũng có thể được ăn cho bữa trưa hay bữa tối.
Mi: Đứng rồi. Món ăn này cosraats nhiều công dụng. Mình có thể cho bất cứ thứ gì vào salad.
Nick: Mẹ. Tôm chuyển sang màu hồng rồi kìa.
Mẹ Nick: Thật chứ!
Nick: Vâng ạ.
Mẹ Nick: Được rồi. Chúng chín rồi. Để chúng ráo nước đã. Nick à, giúp mẹ lột vỏ nhé. Mi giúp bác cắt cần tây với hành nhé. Cẩn thận với cái dao màu đỏ nhé. Nó rất sắc đấy.
Mi: Vâng ạ. Xong rồi ạ. Chúng ta làm gì tiếp ạ?
Mẹ Nick: Được rồi. Giwof hãy trộn tôm với cần tây trong bát. Thêm 2 thìa cà phê may-o nê, nửa thìa muối, nửa thìa tiêu với 1 ít nước cốt chanh. Sau đó trộn đều các gia vị với nhau.
Nick: Vâng được rồi ạ.
Mẹ Nick: Cuối cùng là rắc hành hoa lên trên. Đậy nắp rồi để trong tủ lạnh 1 tiếng. Các con làm tốt lắm.
Mi: Cháu không chờ thêm được nữa rồi.
Nick: Tớ cũng đang chết đói đây. 1 tiếng lâu quá. 

a. Can you find a word that means: (Tìm từ có nghĩa sau: )

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. starter        
2. versatile        
3. drain          
4. peel             
5. chop             
6. combine 

Bài dịch:

1. một món ăn nhẹ phục vụ như là phần đầu tiên của bữa ăn - món tráng miệng
2. có nhiều cách sử dụng - linh hoạt
3. đổ nước đi - tiêu nước đi
4. lấy lớp ngoài của thức ăn - gọt vỏ
5. cắt thức ăn thành từng miếng bằng dao - cắt, bổ
6. trộn - kết hợp

b. Find all the words related to the topic of food in the conversation. Put them in the word webs. (Tìm từ liên quan đến chủ đề đồ ăn trong đoạn hội thoại. Đặt chúng vào sơ đồ. )

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

ngredients: salt, pepper, prawns, lemon juice, spring onions, celery, mayonnaise.
Preparing and cooking: wash, boil, combine, chop, peel, drain, mix, add.

Bài dịch:

Thành phần: muối, tiêu, tôm, nước chanh, hành tây, cần tây, mayonnaise.
Chuẩn bị và nấu: rửa, đun sôi, trộn, cắt, lột vỏ, đổ nước đi, trộn, thêm vào

c. Answer the questions. (Trả lời câu hỏi )

1. Who knows the recipe for this salad?
2. Why does Nick's mum like this salad?
3. When are salads popular in England?
4. What does Mi like about salads?
5. What does each person do to prepare the salad?
6. How do we know that Nick wants to eat the salad?

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. Nick's mum.
2. Because it's simple and delicious.
3. In the summertime.
4. They are versatile, and you can use lots of different ingredients in a salad.
5. Nick's mum boils and drains the prawns. Nick washes the celery, peels the prawns, and mixes the ingredients. Mi washes the spring onions, chops the celery and spring onions, and mixes the ingredients.
6. Because he is finding it difficult to wait for one hour.

Bài dịch:
1. Ai biết được công thức cho món salad này?
Mẹ của Nick.
2. Tại sao mẹ của Nick thích món salad này?
Bởi vì nó đơn giản và ngon.
3. Sald phổ biến ở Anh khi nào?
Vào mùa hè.
4. Mi thích gì về món salad?
Chúng rất linh hoạt, và bạn có thể sử dụng nhiều thành phần khác nhau làm salad.
5. Mỗi người làm gì để chuẩn bị món salad?
Mẹ của Nick nấu sôi và đổ nước luộc tôm đi. Nick rửa cần tây, lột vỏ tôm, và trộn đều các thành phần. Mi rửa hành , cắt hành tây và hành củ, trộn các nguyên liệu.
6. Làm thế nào để chúng ta biết rằng Nick muốn ăn salad?
Bởi vì anh ta đang thấy khó khăn khi chờ đợi một giờ.

2. Unnt 7 Lớp 9 Getting started Task 2

Write the name of each dish in the box under each picture. (Viết tên món ăn dưới mỗi bức tranh)

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

A. Cobb salad
B. sushi                                                                       
C. steak pie                           
D fajitas
E. lasagne
F. mango sticky rice
G. beef noodle soup
H. curry

Bài dịch:

A. salad Cobb
B. sushi
C. bánh thịt nướng
D fajitas
E. lasagne
F. Xôi xoài
G. bún bò
H. món ca ri

3. Unit 7 Lớp 9 Getting started Task 3

 a. In pairs, discuss which country from the box is associated with each dish in 2. (Theo cặp, thảo luận xem đất nước nào liên quan tới các món ăn ở bài 2. )

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

A. The USA
B. Japan
C. The UK
D. Mexico
D. Italy
F. Thailand
G. Viet Nam
H. India

Bài dịch:

A. Mỹ
B. Nhật Bản
C. Anh
D. Mê-xi-cô
E. Ý
F. Thái Lan
G. Việt Nam
H. Ấn Độ

b. Fill each blank with the name of a dish in 2.  (Điền vào chỗ trống tên các món ăn ở bài 2. 

1. ______is a traditional dish made from layers of pasta, meat sauce and tomato sauce. It’s popular all over the world.
2. If you like spicy food, you should try_____ . It is a dish of meat or vegetables, cooked in a spicy sauce, often served with rice.
3. A_____ is a traditional meat pie served in Britain. Beef steak and gravy are enclosed in a pastry shell and baked in the oven.
4. ______is a dish of meat and vegetables cut into strips. It is cooked and wrapped inside a flatbread.
5. If you want to eat something healthy, try______ . It is a dish of small cakes of cold cooked rice, flavoured with vinegar and served with raw fish, avocado, etc.

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. Lasagne        2. curry            3. steak pie              4. Fajitas                5. sushi

Bài dịch:

1. Lasagne là một món ăn truyền thống được làm từ các lớp mì ống, sốt thịt và sốt cà chua. Nó phổ biến trên khắp thế giới.
2. Nếu bạn thích thức ăn cay, bạn nên thử cà ri. Đó là một món ăn của thịt hoặc rau, nấu với sốt cay, thường dùng với cơm.
3. Bánh thịt nướng là một chiếc bánh thịt truyền thống ở Anh. Thịt bít tết bò và nước thịt được gói bởi một vỏ bánh ngọt và nướng trong lò.
4. Fajitas là một món ăn có thịt và rau cắt dài. Nó được nấu chín và gói trong một chiếc bánh phẳng.
5. Nếu bạn muốn ăn gì đó khỏe mạnh, hãy thử sushi. Đó là một món bánh cơm nguội nhỏ, có hương vị dấm và phục vụ với gỏi cá, bơ, vv

4. Unit 7 Lớp 9 Getting started Task 4

Food quiz  (Câu đố về thức ăn )

1. ONE kind of meat:______
2. TWO foods which you have to peel:______
3. THREE foods which are made from milk:_______
4. FOUR fruits which are red:______
5. FIVE vegetables which are green:______

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. beef                                                                                         
2. prawn, potato   
3. cheese, butter, ice cream
4. strawberry, lychee, cherry, pomegranate
5. broccoli, spinach, lettuce, celery, kohlrabi. 

Bài dịch:
1. Một loại thịt: thịt bò
2. Hai loại thực phẩm bạn phải bóc vỏ: tôm, khoai tây
3. Ba loại thực phẩm được làm từ sữa: phô mai, bơ, kem
4. Bốn trái cây màu đỏ: dâu, vải thiều, anh đào, lựu
5. Năm loại rau xanh: bông cải xanh, rau bina, rau diếp, cần tây, cải xoăn

5. Bài tập trắc nghiệm Getting started Unit 7 Lớp 9 mới

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 7 Recipes and eating habit- Getting Started chương trình Tiếng Anh lớp 9 mới về những công thức nấu ăn và thói quen ăn uống. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 9 mới Getting started.


Câu 3 - Câu 5: Xem trắc nghiệm để thi online

6.Hỏi đáp Getting started Unit 7 Lớp 9 mới

Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh Chúng tôi ở mục Hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học kế tiếp. Chúc các em học tốt! 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?