Unit 6: The young pioneer club - Read

Bài học Read Unit 6 Tiếng Anh lớp 8 - The young pioneer club hướng dẫn các em đọc và tìm hiểu về lịch sử cũng như hoạt động của tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

Tóm tắt bài

1. Unit 6 Lớp 8 Read Task 1

Fill in the missing information. (Hãy điền thông tin còn thiếu.)

a. The Youth Union was founded in ..........

b. In........the Youth Union was officially named as it is called today.

c. The Youth Union's activities aim to help the young develop....

d. Its aims and principles have been ........ for the young Vietnamese people of today and tomorrow.

Guide to answer

a) The Youth Union was founded in 1931.

b) In 1976 the Youth Union was officially named as it is called today.

c) The Youth Union's activities aim to help the young develop their public awareness and form their personality.

d) Its aims and principles have been the guidelines for the young Vietnamese people of today and tomorrow.

2. Unit 6 Lớp 8 Read Task 2

Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào trong vở bài tập.)

a) At what age can one join the Youth Union?

b) When was the Youth Union founded?

c) What is the complete name of the Youth Union?

d) Can you name some social activities of the Youth Union?

e) What do these activities aim to help?

f) Who established the guidelines for the Vietnamese youth?

g) (open question - optional: câu hỏi mở - tùy ý)

What names have the Youth Union had over the years?

Guide to answer

a. From 15 to 30 years of age can join the Youth Union.

b. Union was founed on March 26 1931.

c. Ho Chi Minh Communist Youth Union is the complete name of the Youth Union.

d. These are Helping the Handicapped, Cleaning Environment, Green Summer Volunteers Campaign, ...

e. These activities aim to help the young develope their public awareness and form their personality.

f. President Ho Chi Minh established the guidelines for the Vietnamese Youth.

g. The Youth Union had different names over the years. Its names was "Vietnam Communist Youth Union", "Ho Chi Minh Communist Youth Union", ...

3. Bài dịch Read Unit 6 Lớp 8

Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là một tổ chức dành cho thanh niên Việt Nam tuổi từ 15 tới 30. Đoàn xây dựng nhân cách tốt, tình yêu đất nước, và cổ vũ trở thành người công dân tốt, có kĩ năng mềm và khỏe mạnh.

Đoàn được thành lập vào ngày 26 tháng 3 năm 1931 bởi Chủ tịch Hồ Chí Minh kính yêu. Đoàn có các tên khác nhau qua các năm. Một trong những cái tên đầu tiên của Đoàn là: "Đoàn thanh niên Cộng sản Việt Nam". Vào tháng 12 năm 1976, Đoàn chính thức được mang tên như nó được gọi ngày nay: Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. Tuy nhiên, người ta thường sử dụng tên "Đoàn thanh niên" cho ngắn.

Đoàn thanh niên, cùng với các tổ chức thanh thiếu niên khác như Đội thiếu niên tiền phong, Hội liên hiệp thanh niên Việt Nam, Hội sinh viên Việt Nam thường tổ chức các hoạt động xã hội như: giúp đỡ người khuyết tật, làm sạch môi trường, chiến dịch mùa hè xanh, và những hoạt động tương tự khác. Các hoạt động này nhằm mục đích giúp đỡ thanh thiếu niên phát triển ý thức chung và hình thành năng lực cá nhân cho họ.

Kể từ khi Đoàn được thành lập, các mục tiêu và điều lệ Đoàn, được xây dựng bởi Hồ Chí Minh, đã là kim chỉ nam cho những người Việt Nam trẻ tuổi hôm nay và mai sau.

Bài tập minh họa

 
 

Read the following passage and choose the item (a, b, c, or d) that best answers each of the questions about it.

Since 1877, the Fresh Air Fund has helped poor children from New York City spend summers in the country. Each year, over ten thousand children, ages 6 to 18, participate in the program. Some stay at a camp; others live with a host family. The fund pays for all expenses.

The camps are for 8-to 15-year-olds. At camp, children can learn about the stars, see deer and cows and other animals, and go hiking, fishing, and of course, swimming. The children learn responsibility by helping out with chores like making beds and waiting on tables.

host (n) : chủ                     expense (n) : chi phí               responsibility (n): trách nhiệm

1. The aim of the Fresh Air Fund is to help_____ .

a. poor children                                                   

b. children from New York City

c. all children                                                          

d. poor children from New York City

2. How many children take part in the program every year?

a. all children ages 6 to 18               

b. ten thousand

c. over ten thousand                                  

d. no information

3. What does the word ‘others’ refer to?

a. summer               b. camps              c. programs            d. children

4. What do the children do at the camp?

a. Learn about the stars.                                                                   

b. See deer, cows, and other animals.

c. Go hiking, fishing and swimming.         

d. all are correct

5. Which of the following could replace the word ‘chores’ in line 8?

a. homework         b. hard work             c. housework           d. all are correct

Key

1d      2c      3d         4d         5c

Bài tập trắc nghiệm Read Unit 6 Lớp 8

Trên đây là nội dung bài học Read Unit 6 tiếng Anh lớp 8, để củng cố và nâng cao kỹ năng đọc mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 6 lớp 8 Read

  • Câu 1: Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces. Hoa is excited about the (1) _____ activities she is going to do. The Y&Y is having a plan (2)______ the community. She’ll (3) _____ in its recycling program. In joining this program, she’ll collect (4) _____ paper, glass and empty cans. Then she will send them for (5)______. She hopes that she could save natural resources and earn some money for her school Y&Y in these (6)______ . She also thinks about participating in (7)_____ planting trees and flowers or (8)______ the street children.

    • A. interesting
    • B. interested
    • C. boring
    • D. bored
  • Câu 2:

    • A. help
    • B. to help
    • C. helping
    • D. to helping
  • Câu 3:

    • A. take part
    • B. participate
    • C. fill
    • D. a & b
  • Câu 4:

    • A. use
    • B. used
    • C. using
    • D. to use

Câu 2 - Câu 13: Xem trắc nghiệm để thi online

Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm đọc hiểu có điểm nào còn thắc mắc các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng Chúng tôi. Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?