Unit 3: Peoples Of Vietnam - A Closer Look 1

Bài học Unit 3 "Peoples Of Vietnam​" lớp 8 mới phần A Closer Look 1​. Bài học hướng dẫn các em làm quen với cách phát âm của hai âm /sk/, /sp/ và /st/. Bên cạnh đó, các em còn được bổ sung từ vựng và củng cố ngữ pháp.

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Task 1 Unit 3 lớp 8 A Closer Look 1

Match the adjectives in A with their opposites in B. (Nối những tính từ trong phần A với từ trái nghĩa trong phần B)

Guide to answer

1 - d: major >< minor (lớn >< nhỏ)

2 - c: simple >< complicated (đơn giản >< phức tạp)

3 - g: modern >< traditional (hiện đại >< tuyền thống)

4 - a: spoken >< written (nói >< viết)

5 - f: rich >< poor  (giàu >< nghèo)

6 - e: developed >< basic (phát triển >< nguyên bản)

7 - b: important >< insignificant (quan trọng >< không quan trọng)

1.2. Task 2 Unit 3 lớp 8 A Closer Look 1

Use some words from 1 to complete the sentences. (Sử dụng những từ trong phần 1 để hoàn thành các câu.)

Guide to answer

1. Many ethnic groups have their own languages, and some even have written languages.

(Nhiều nhóm dân tộc có ngôn ngữ riêng của họ và vài nhóm thậm chí có ngôn ngữ viết riêng.)

2. People in some far-away mountainous regions still keep their traditional way of life.

(Người ở những khu vực miền núi xa xôi vẫn giữ cách sống truyền thống của họ.)

3. Gathering and hunting still play a(n) important role in the economy of the Laha.

(Tụ tập và săn bắn vẫn đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế của người Laha.)

4. Ethnic peoples in the mountains have a simple way of farming. They use basic tools to do the farm work.

(Những dân tộc ở miền núi có cách làm nông đơn giản. Họ sử dụng những dụng cụ đơn giản để làm nông.)

5. The Muong in Hoa Binh and Thanh Hoa are well-known for their rich folk literature and their traditional songs.

(Người Mường ở Hòa Bình và Thanh Hóa nổi tiếng về văn chương dân gian giàu có và những bài hát truyền thống của họ.)

1.3. Task 3 Unit 3 lớp 8 A Closer Look 1

Work in pairs. Discuss what the word is for each picture. The first and last letters of each word are given.  (Làm theo cặp. Thảo luận những từ nào cho mỗi bức hình. Những chữ cái đầu và cuối của mỗi từ được cho.)

Guide to answer

1. ceremon(nghi lễ)

2. pagod(chùa)

3. templ(đền)

4. waterwheel (bánh xe nước)

5. shawl (khăn choàng)

6. baske(rổ)

1.4. Task 4 Unit 3 lớp 8 A Closer Look 1

Listen and repeat the following words. (Nghe và lặp lại những từ sau.)

Click to listen

 

skateboard        stamp      speech

display              first          station

instead           crisp          school

basket            space       task

1.5. Task 5 Unit 3 lớp 8 A Closer Look 1

Listen again and put them in the right column according to their sounds. 

(Nghe lại và xếp chúng vào đúng cột dựa theo các âm.)

Click to listen

Guide to answer

1.6. Task 6 Unit 3 lớp 8 A Closer Look 1

Listen and read the following sentences. Then underline the words with the sounds /sk/, /sp/, or /st/.  (Nghe và đọc những câu sau. Sau đó gạch dưới những từ với âm sk/, /sp/, /st/.)

Click to listen

Guide to answer

1. The Hmong people I met in Sa Pa speak English very well.

2. You should go out to play instead of staying here.

3. This local speciality is not very spicy.

4. Many ethnic minority students are studying at boarding schools.

5.Most children in far-away villages can get some schooling.

Tạm dịch:

1. Dân tộc H’mông mà tôi gặp ở Sa Pa nói tiếng Anh rất tốt.

2. Bạn nên đi ra ngoài chơi thay vì ở đây.

3. Món đặc sản địa phương này không quá cay.

4. Nhiều học sinh dân tộc thiểu số đang học ở trường nội trú.

5. Hầu hết trẻ em ở những ngôi làng xa xôi có thể đi học được chút ít.

Bài tập trắc nghiệm A Closer Look 1 Unit 3 lớp 8 mới

Như vậy là các em đã xem qua bài học phần Unit 3 Peoples Of Vietnam - A Closer Look 1 chương trình Tiếng Anh lớp 8 mới. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 8 mới A Closer Look 1.

  • Câu 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

    Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others: medical, national, classical, dramatic.

    • A. medical
    • B. national
    • C. classical
    • D. dramatic
  • Câu 2:

    Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others: athletic, artistic, historic, logical.

    • A. athletic
    • B. artistic
    • C. historic
    • D. logical
  • Câu 3:

    Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others: scientific, grammatical, political, historical.

    • A. scientific
    • B. grammatical
    • C. political
    • D. historical

Lời kết

Qua bài học này các em cần ôn lại các từ vựng đã học và phát âm chính xác /sk/, /sp/ và /st/. Các em cần bổ sung một vài từ như sau:

  • major /ˈmeɪdʒə(r)/   lớn, đa số
  • minor /ˈmaɪnə(r)/   nhỏ, ít, thiếu số
  • complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/   phức tạp
  • insignificant /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/   không đáng kể
  • ceremony /ˈserəməni/   nghi lễ
  • waterwheel /ˈwɔːtəwiːl/   bánh xe nước
  • shawl /ʃɔːl/   khăn choàng
  • basket /ˈbɑːskɪt/   giỏ, rổ

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?