Bài học Vocabulary Unit 2 Lớp 10 - School Talks cung cấp toàn bộ từ vựng với đầy đủ ngữ nghĩa giúp các em dễ dàng trong việc tra cứu và ghi nhớ trong quá trình học từ mới.
Tóm tắt bài
1. Từ Vựng phần Reading Unit 2 Lớp 10
above (prep): ở trên; bên trên
attitude (n): thái độ
bike (n) (C): xe đạp
corner shop (n) (C): cửa hiệu ở góc phố
crowded (adj): đông đúc
early (adj): sớm
enjoy (v): thích
entertainment (n): sự giải trí
flat (n): căn hộ
high school (n) [C/U]: trường trung học
hobby (n) (C): sở thích
household task (n): công việc nhà
mall (n): khu buôn bán
narrow (adj): hẹp
international (adj): quốc tế
opinion (n): ý kiến
profession (n) (C): nghề; nghề nghiệp
- teaching profession (n): nghề giáo
safety (n): sự an toàn
traffic (n): giao thông
worry (v): lo lắng
2. Từ Vựng phần Sepaking Unit 2 Lớp 10
awful (adj): khủng khiếp
backache (n): bệnh đau lưng
cold (n): cảm lạnh
conversation (n): cuộc hội thoại
headache (n): bệnh đau đầu
rest (n): sự nghỉ ngơi
tired (adj): mệt
toothache (n): nhức răng
3. Từ Vựng phần Listening Unit 2 Lớp 10
alone (adv): một mình
comfortable (adj): thoải mái
enjoy yourself: thích
go for a swim: đi bơi
plan (v): dự định
semester (n) (C): học kỳ
stay (v): ở lại
4. Từ Vựng phần Writing Unit 2 Lớp 10
block capital (n): chữ in hoa
employee (n): người lao động
employer (n): người sử dụng lao động (chủ)
enrolment form (n): mẫu ghi danh
female (adj): (thuộc) phái nữ # male (adj): (thuộc) phái nam
fill in (v): điền vào
form (n): mẫu
marital status: tình trạng hôn nhân
occupation (n): nghề nghiệp; công việc
provide (v): cung cấp
somewhere (adv): nơi nào đó
5. Từ Vựng phần Language Focus Unit 2 Lớp 10
as a result: kết quả là
counsin (n): anh/chị/em họ
guy (n): anh chàng, gã (tiếng lóng)
improve (v): cải thiện
in a hurry: vội vã
look for: tìm kiếm
marvellous (adj): kỳ diệu
memory (n): trí nhớ
nervous (adj): hồi hộp
pay attention to: chú ý; tập trung
post (v): gởi thư
relaxing (adj): thư giãn
star (n): ngôi sao
situation (n): tình huống
target (n): mục tiêu
threaten (v): đe dọa
Bài tập minh họa
Choose one best word given in the box to complete each sentence.
entertainment hobbies capital rest typical | inappropriate enrolment specify applicable delete | conversationalist origin marital status target semester | occasion profession attitude opinion shopper |
1. It is ______________ for the young to address the elderly by the first name in Vietnam.
2. In the countryside, there are few places of ______________ .
3. The first word of any name must be written in _____________ letters.
4. Vietnam is my country of ______________ .
5. You have to fill in an _____________ form if you want to join a school.
6. He is always late for school. It is ______________ of him.
7. My ______________ are studying English and collecting stamps.
8. After a two-period lesson, we usually have a short ______________ .
9. Please __________ the date so that I can arrange the time for the meeting.
10. Professor Lan Nguyen devoted his whole life to the teaching ________ .
11. I’m really sorry. This form is not _____________ to foreign students.
12. The ______________ of my life is to learn English well in order to pass the entrance examination to VNU-CFL.
13. Your computer has many empty folders. You should ___________ them.
14. A good ___________ is the one who has great skills of communication.
15. On the ______________ of International Women’s Day, I wish you good health and happiness.
16. After the ______________ finishes, we have a long summer holiday.
17. What is your ______________ of the new program?
18. A housewife is often a good ______________ because she knows how to bargain.
19. The words married, divorced, separated, widow refer to ___________ .
20. What is your ______________ to the students’ learning methods?
Key
1. inappropriate 2. entertainment 3. capital
4. origin 5. enrolment 6. typical
7. hobbies 8. rest 9. specify
10. profession 11. applicable 12. target
13. delete 14. conversationalist 15. occasion
16. semester 17. opinion 18. shopper
19. marital status 20. attitude
Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 2 Lớp 10
Trên đây là bài học Unit 2 Tiếng Anh Lớp 10 - School Talks phần Vocabulary với chủ đề liên quan đến trường học.
Để củng cố nội dung từ vựng vừa học, mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 2 lớp 10 Vocabulary do Chúng tôi sưu tầm và biên soạn.
-
Câu 1: Choose the one word or phrase - a, b, c or d - that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.
Most students find the course very ......................
- A. enthusiastic
- B. anxious
- C. enjoyable
- D. convenient
-
- A. How long
- B. Where
- C. How often
- D. How far
-
- A. semester
- B. communication
- C. work
- D. profession
Câu 4 - câu 10: Xem trắc nghiệm để thi online.
Hỏi đáp Vocabulary Unit 2 Lớp 10
Trong quá trình học bài và làm bài tập có điểm nào chưa hiểu, các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng Chúng tôi. Chúc các em học tốt!