Bài học Vocabulary Unit 2 Lớp 11 Personal Experiences tổng hợp từ vựng toàn bộ bài học, được phân loại từ và phiên âm cùng với ngữ nghĩa đầy đủ. Hi vọng giúp các em ghi nhớ và phát âm đúng hơn sau khi học bài.
Tóm tắt bài
Từ Vựng Unit 2 Lớp 11
affect (v) [ə'fekt]: ảnh hưởng
appreciate (v) [ə'pri:∫ieit]: trân trọng
attitude (n) ['ætitju:d]: thái độ
bake (v) [beik]: nướng
break out (v) ['breikaut]: xảy ra bất thình lình
carry (v) ['kæri]: mang
complain (v) [kəm'plein] : phàn nàn
complaint (n) [kəm'pleint] : lời phàn nàn
contain (v) [kən'tein] : chứa đựng, bao hàm
cottage (n) ['kɔtidʒ]: nhà tranh
destroy (v) [di'strɔi]: phá hủy
dollar note (n) ['dɔlə nout]: tiền giấy đô-la
embarrassing (adj) [im'bærəsiη]: ngượng ngùng
embrace (v) [im'breis]: ôm
escape (v) [is'keip]: trốn thoát, thoát khỏi
experience (n) [iks'piəriəns]: trải nghiệm
fail (v) [feil]: rớt
floppy (adj) ['flɔpi]: mềm
glance at (v) [glɑ:ns]: liếc nhìn
grow up (v) [grou]: lớn lên
idol (n) ['aidl]: thần tượng
imitate (v) ['imiteit]: bắt chước
make a fuss (v) [fʌs]: làm ầm ĩ
marriage (n) ['mæridʒ]: hôn nhân
memorable (adj) ['memərəbl]: đáng nhớ
novel (n) ['nɔvəl]: tiểu thuyết
own (v) [oun]: sở hữu
package (n) ['pækidʒ]: bưu kiện
protect (v) [prə'tekt]: bảo vệ
purse (n) [pə:s]: ví nữ
realise (v) ['riəlaiz]: nhận ra
replace (v) [ri'pleis]: thay thế
rescue (v) ['reskju:]: cứu thoát
scream (v) [skri:m]: la hét
set off (v) ['set'ɔ:f]: lên đường
shine (v) [∫ain]: chiếu sáng
shy (adj) [∫ai]: e thẹn, mắc cỡ
sneaky (adj) ['sni:ki]: lén lút
terrified (adj) ['terifaid]: kinh hãi
thief (n) [θi:f]: ăn trộm
turn away (v) [tə:n ə'wei]: quay đi
turtle (n) ['tə:tl]: rùa biển
unforgetable (adj) [,ʌnfə'getəbl]: không thể quên
wad (n) [wɔd]: nắm tiền
wave (v) [weiv]: vẫy tay
Bài tập minh họa
2. Complete each of the sentences with the appropriate word from the box. Make changes if necessary.
embarrass personal idol excite imagine
memory embrace sneak fuss experience
1. A lot of teenagers make Bi Rain their ______.
2. The task needs the skills of a suitably _______ engineer.
3. She smiled to hide her slight __________.
4. I _______ prefer Pizza to hamburgers.
5. The romantic evening cruise will be a _______ experience.
6. They left quietly, without _______.
7. I have a ______ suspicion that she knows more than she's telling us.
8. They were locked in a passionate ________ on the station platform.
9. Don't get the children too ________.
Key
1. A lot of teenagers make Bi Rain their idol.
2. The task needs the skills of a suitably experienced engineer.
3. She smiled to hide her slight embarrassment.
4. I personally prefer Pizza to hamburgers.
5. The romantic evening cruise will be a memorial experience.
6. They left quietly, without fuss.
7. I have a sneaking suspicion that she knows more than she's telling us.
8. They were locked in a passionate embrace on the station platform.
9. Don't get the children too excited.
3. Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 2 lớp 11
Trên đây là bài học từ vựng của toàn bộ Unit 2 chương trình tiếng Anh lớp 11 - Personal Experiences.
Để kiểm tra kiến thức từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 2 lớp 11 Vocabulary do Chúng tôi sưu tầm và biên soạn.
-
Câu 1: Choose the one word or phrase- a, b, c, or d - that best completes the sentences or substitutes for the underlined word or phrase.
A few people enjoyed the exhibition, but the majority were ________.
- A. restrained
- B. admirable
- C. impartial
- D. disappointed
-
- A. shy
- B. confident
- C. impatient
- D. sneaky
-
- A. imitate
- B. follow
- C. reflect
- D. pursue
Câu 4 - câu 8: Xem trắc nghiệm để thi online.
4. Hỏi đáp Vocabulary Unit 2 Lớp 11
Trong quá trình học và làm bài tập có điểm gì chưa hiểu còn khúc mắc, các em có thể đặt câu hỏi tại mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng Chúng tôi. Chúc các em học tốt!