Unit 2: Clothing - Vocabulary

Bài học Vocabulary Unit 2 Lớp 9 - Clothing cung cấp từ vựng với đầy đủ ngữ nghĩa giúp các em thuận tiện cho việc tra cứu và ghi nhớ khi học bài.

Tóm tắt bài

Từ Vựng Unit 2 Lớp 9

loose (adj) lỏng, rộng

pants (n): trousers quần (dài)

design (n, v): bản thiết kế, thiết kế

  • designer (n) nhà thiết kế
  • fashion designer (n): nhà thiết kế thời trang

material (n): vật liệu

convenient (adj): thuận tiện

  • convenience (n): sự thuận tiện

lines of poetry: những câu thơ

fashionable (adj): hợp thời trang

inspiration (n): nguồn cảm hứng

  • inspire (v): gây cảm hứng

ethnic minority: dân tộc thiểu số

symbol (n): ký hiệu, biểu tượng

  • symbolize (v): tượng trưng

cross (n): chữ thập

stripe (n): sọc

striped (adj): có sọc

modernize (v): hiện đại hóa

modern (adj): hiện đại

plaid (adj); có ca-rô, kẻ ô vuông

suit (adj); trơn

sleeve (n): tay áo

  • sleeveless (adj): không có tay

short-sleeved (adj): tay ngắn

sweater (n): áo len

baggy (adj): rộng thùng thình

faded (adj): phai màu

shorts (n): quần đùi

casual clothes (n): quần áo thông thường

sailor (n): thủy thủ

cloth (n): vải

wear out (v): mòn, rách

- unique (a) độc đáo

- subject (n) chủ đề, đề tài

- embroider (v) thêu

label (n): nhãn hiệu

sale (n): doanh thu

go up = increase: tăng lên

economic (adj): thuộc về kinh tế

  • economy (n): nền kinh tế
  • economical (adj): tiết kiệm

worldwide (adj): rộng khắp thế giới

out of fashion: lỗi thời

generation (n): thế hệ

(be) fond of = like: thích

hardly (adv): hầu như không

put on = wear: mặc vào

point of view: quan điểm

(be) proud of: tự hào về

Hỏi đáp Từ Vựng Unit 2 Lớp 9

Trên đây là tóm tắt một số từ vựng trong bài Vocabulary Unit 2 tiếng Anh lớp 9. Trong quá trình học bài và thực hành bài tập có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng Chúng tôi. Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?