Unit 16: The wonders of the world - Vocabulary

Bài học Unit 16 The wonders of the world phần Vocabulary cung cấp cho các em từ vựng liên quan đến đề tài các kỳ quan thế giới. Qua đó giúp các em có thể dễ dàng tra cứu và ghi nhớ từ vựng trong quá trình học bài.

Tóm tắt bài

1. Từ Vựng phần Reading Unit 16 Lớp 11

base [beis] (n): nền móng

block [blɔk] (n): khối

burial ['beriəl] (n): sự mai táng

chamber ['t∫eimbə] (n): buồng, phòng

circumstance ['sə:kəmstəns] (n): tình huống

construction [kən'strʌk∫n] (n): công trình, sự xây dựng

enclose [in'klouz] (v):

entrance ['entrəns] (n): lối vào

exit ['eksit] (n): lối ra

journey ['dʒə:ni] (n): chuyến đi, cuộc hành trình

mandarin ['mændərin] (n): vị quan

man-made ['mæn'meid] (adj): nhân tạo

metre square ['mi:tə skweə] (n): mét vuông

mysterious [mis'tiəriəs] (adj): huyền bí, bí ẩn

pharaoh ['feərou] (n): Vua Ai Cập

pyramid ['pirəmid] (n): Kim tự tháp

ramp [ræmp] (n):  được dốc

rank [ræηk] (v): xếp hạng

spiral ['spaiərəl] (adj): hình xoắn ốc

stone [stoun] (n): đá

surpass [sə:'pɑ:s] (v): vượt trội

theory ['θiəri] (n) : giả thuyết

tomb [tu:m] (n) : mộ

treasure['treʒə] (n): châu báu

wall [wɔ:l] (n): bức tường

wheelchair ['wi:lt∫eə] (n): xe lăn

wonder ['wʌndə] (n): kỳ quan

2. Từ Vựng phần Speaking Unit 16 Lớp 11

builder ['bildə] (n): người xây dựng

fact [fækt] (n): sự thật, sự việc

giant ['dʒaiənt] (adj): khổng lồ

high [hai] (a): cao

opinion [ə'piniən] (n): ý kiến

sure [∫uə] (a): chắc chắn

transport ['trænspɔ:t] (v): vận chuyển

3. Từ Vựng phần Listening Unit 16 Lớp 11

ancient ['ein∫ənt] (adj): cổ kính, xa xưa

attraction [ə'træk∫n] (n): sự thu hút

average ['ævəridʒ] (adj) : trung bình

cover ['kʌvə] (v) : bao phủ

dynasty ['dinəsti] (n) : triều đại

feature ['fi:t∫ə] (n): đặc điểm

height [hait] (n): chiều cao

length [leηθ] (n): chiều dài

magnificence [mæg'nifisns] (n): sự tráng lệ, lộng lẫy

province ['prɔvins] (n): tỉnh

roadway ['roudwei] (n): đường đi

significance [sig'nifikəns] (n): sự quan trọng

visible ['vizəbl] (adj): có thể nhìn thấy được

world heritage ['heritidʒ] (n): di sản thế giới

4. Từ Vựng phần Writing Unti 16 Lớp 11

architecture ['ɑ:kitekt∫ə] (n): kiến trúc

brief [bri:f] (adj): ngắn gọn, vắn tắt

central ['sentrəl] (n): miền trung 

consist of [kən'sist] (v): bao gồm 

dedicate ['delikət] (v): dành cho (để tưởng nhớ) 

god [gɔd] (n): vị thần 

illustrate ['iləstreit] (v): minh họa 

in honour of (exp): tỏ lòng tôn kính 

marble ['mɑ:bl] (n): cẩm thạch

sandstone ['sændstoun] (n): sa thạch

statue ['stætju:] (n): tượng 

throne [θroun] (n): ngai vàng

tower ['tauə] (n): tháp

5. Từ Vựng phần Language Focus Unit 16 Lớp 11

believe [bi'li:v] (v): tin vào

escape [is'keip] (v): chạy thoát

factory ['fæktəri] (n): nhà máy

flood [flʌd] (n): lũ lụt

homeless ['houmlis] (adj): vô gia cư

prisoner ['priznə] (n): tù nhân

puppy ['pʌpi] (n): cún con

report [ri'pɔ:t] (v): báo cáo, tường thuật

strike [straik] (n): đình công

suppose [sə'pouz] (v): cho là

wanted ['wɔntid] (adj): bị truy nã

Bài tập minh họa

 
 

Complete each of the sentence with one appropriate word from the box.

 chamber      burial       tomb       belongings     spiral

treasures     ramps      wonders      mysterious      man-made

 

  1. Many forgotten __________ have been discovered in the attics of the old houses.
  2. She collected up her personal _______ and left.
  3. We want to give him a decent Christian _______.
  4. Iceland is full hot springs, beautifully coloured rocks, and other natural ______.
  5. Rayon is a _______ fiber.
  6. Divers transfer from the water to a decompression ________.
  7. A _____ is a grave where a dead person is buried.
  8. Special _________ have been designed for wheelchair access.
  9. A snail's shell is ________ in form.
  10. They are investigating the _______ disappearance of the plane.

Key

  1. Many forgotten treasures have been discovered in the attics of the old houses.
  2. She collected up her personal belongings and left.
  3. We want to give him a decent Christian burial.
  4. Iceland is full hot springs, beautifully coloured rocks, and other natural wonders.
  5. Rayon is a man-made fiber.
  6. Divers transfer from the water to a decompression chamber.
  7. A tomb is a grave where a dead person is buried.
  8. Special ramps have been designed for wheelchair access.
  9. A snail's shell is spiral in form.
  10. They are investigating the mysterious disappearance of the plane.

Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 16 Lớp 11

Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 16 Lớp 11, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 16 lớp 11 Vocabulary

Câu 7 - Câu 20: Xem trắc nghiệm để thi online

Hỏi đáp Vocabulary Unit 16 Lớp 11

Trong quá trình học và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng Chúng tôi. Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?