Bài học Unit 12 Water Sports phần Vocabulary cung cấp từ vựng trong Unit 12, thuận tiện cho việc tra cứu khi học bài.
Tóm tắt bài
Từ Vựng phần Unit 12 Lớp 12
canoeing (n): môn đi thuyền
cap (n): mũ lưỡi trai
Eject [i:'dʒekt] (v): tống ra
foul [faul] (n): phạm luật,sai sót; (a): hôi thối
scuba-diving: lặn có bình khí
synchronized swimming: bơi nghệ thuật
tie=drawn (n): trận hoà
vertical (a): phương thẳng đứng
windsurfing (n): môn lướt ván buồm
water polo (n): môn bóng nước
cross-bar (n): xà ngang
goalie=goalkeeper (n): thủ môn
sprint (v): chạy hết tốc lực
defensive [di'fensiv] (a): để phòng thủ
penalize=penalise (v): phạt
overtime (n): giờ làm thêm,(a): quá giờ
referee [,refə'ri:] (n): trọng tài
commit [kə'mit] (v): phạm sai lầm
sail [seil] (n): buồm, (v): lướt
bend (v): cúi xuống
set (v): lặn
conduct (v): hướng dẫn,(n): hạnh kiểm
postman (n): người đưa thư
castle ['kɑ:sl] (n): lâu đài
punch (v): đấm
Bài tập minh họa
Match the names of types of water sports to their approciate meanings.
|
|
Key
1-c 2-b 3-g 4-h 5-d 6-a 7-e 8-f
Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 12 Lớp 12
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 12 Water Sports - Vocabulary chương trình Tiếng Anh lớp 12 về chủ đề thể thao dưới nước. Các em Để mở rộng vốn từ vựng về chủ đề thể thao dưới nước mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 12 lớp 12 Vocabulary.
-
Câu 1: Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
They are going to _______ the pool to 1.8 meter.
- A. deep
- B. depth
- C. deepen
- D. deeply
-
- A. penalty
- B. penalize
- C. penal
- D. penalization
-
- A. shoot
- B. shooting
- C. shooter
- D. shot
Câu 2 - Câu 10: Xem trắc nghiệm để thi online
Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh Chúng tôi ở mục hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học mới Unit 13 The 22nd SEA Games - Reading kế tiếp. Chúc các em học tốt!