Unit 11: Traveling around Vietnam - Read

Bài học Read Unit 11 tiếng Anh lớp 8 hướng dẫn các em đọc hiểu về một số địa điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam.

Tóm tắt bài

1. Unit 11 Read Task 1

Check (√) the topics mentioned in the brochures about the resorts. (Đánh dấu (√) vào những chủ đề được cập nhật trong những cuốn sách giới thiệu về những khu nghỉ mát.)

  Nha Trang Da Lat Sa Pa Ha Long Bay

caves

fights to Ha Noi

hotels

local transport

mini-hotels

mountain slopes

railway

restaurants

sand beaches

tourist attractions

types of food

villages

waterfalls

World Heritage

       

 

Guide to answer

  • Nha Trang: flight to Ha Noi, hotels, local transport, railway, tourist attractions
  • Da Lat: hotels, local transport, tourist attractions, waterfalls
  • Sa Pa: hotels, local transport, mountain slopes, tourist attractions, villages
  • Ha Long Bay: caves, hotels, local transport, mini-hotels, railway, sand beaches, tourist attractions, World Heritage

2. Unit 11 Read Task 2

Answer. Where should these people go? (Hãy trả lời xem những người này nên đi đâu.)

These people want to spend their coming summer vacation in Viet Nam. Help them find a suitable place. Check (√) the boxes.

(Những người này muốn đi nghỉ hè ở Việt Nam. Em hãy giúp họ tìm một nơi thích hợp. Đánh dấu (√) vào các địa danh được chọn.)

Guide to answer

a) Andrew should go to Sa Pa because there are tribal villages there.

b) Mary should go to Nha Trang because there is an Oceanic Institute there.

c) John should go to Nha Rong Harbour because it's the place where President Ho Chi Minh left Viet Nam in 1911.

d) Joanne should go to Ha Long Bay because there are beautiful sand beaches there.

e) Donna should go to Da Lat because there are beautiful kinds of flowers there.

Bài tập trắc nghiệm Read Unit 11 Lớp 8

Trên đây là nội dung bài học Read Unit 11 tiếng Anh lớp 8, để củng cố và rèn luyện kỹ năng đọc hiểu mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 11 lớp 8 Read

  • Câu 1: Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces. I have always wanted (1) _____ fishing. On the last day of my vacation, I went fishing on a beautiful lake. (2) _____, I didn’t catch any fish, and I got (3)_____. I decided (4) _____ swimming. When I stood up, (5)_____wallet fell out of my pocket, and into the water. It had all my money, my passport, my plane tickets - everything. I jumped into the lake to look (6)____it, but I didn’t find anything. I have never had such a terrible experience.

    • A. go
    • B. to go
    • C. going
    • D. to going
  • Câu 2:

    • A. Unfortunately
    • B. Luckily
    • C. Certainly
    • D. Daily
  • Câu 3:

    • A. bore
    • B. bored
    • C. boring
    • D. boringly
  • Câu 4:

    • A. go
    • B. going
    • C. to go
    • D. to going

Câu 2 - Câu 11: Xem trắc nghiệm để thi online

Trong quá trình học bài và thực hành đọc hiểu có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng Chúng tôi. Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?