Để giúp các em bổ sung vốn từ và làm quen với cách phát âm của các từ bắt đầu với -un và -im , mời các em tham khảo bài học Unit 11 "Science And Technology" Tiếng Anh lớp 8 mới phần A Closer Look 1.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Task 1 Unit 11 lớp 8 A CLoser Look 1
Complete the following sentences with nouns indicating people. (Hoàn thành những câu sau với những danh từ chỉ người.)
Guide to answer
1. A person who give advice is an adviser/ advisor.
(Một người mà đưa ra lời khuyên là một người cố vấn.)
2. A scientist who studies chemistry is a chemist.
(Một nhà khoa học mà nghiên cứu về hóa học là nhà hóa học.)
3. A person whose job is to design things is a designer.
(Một người mà công việc của người đó là thiết kế đồ vật là một nhà thiết kế.)
4. A person whose job is writting programmes for computers is a programmer.
(Một người mà công việc người đó là viết những chương trình cho máy tính là một lập trình viên.)
5. A marine biologist is a scientist who studies life in the sea.
(Một nhà sinh vật học dưới nước là người mà nghiên cứu cuộc sống dưới biển.)
1.2. Task 2 Unit 11 lớp 8 A CLoser Look 1
Write a noun from the list under each picture. (Viết một danh từ từ danh sách bên dưới mỗi hình.)
Guide to answer
1. chemist (nhà hóa học)
2. software developer (người phát triển phần mềm vi tính)
3. engineer (kỹ sư)
4. physicist (nhà vật lý)
5. doctor (bác sĩ)
6. conservationist (nhà bảo vệ môi trường)
7. explorer (nhà thám hiểm)
8. archaeologist (nhà khảo cổ)
1.3. Task 3 Unit 11 lớp 8 A CLoser Look 1
Give the correct form of the words in brackets. (Đưa ra hình thức đúng của những từ trong ngoặc đơn.)
Guide to answer
1. Everyday we hear about new developments in science and technology.
(Mỗi ngày chúng ta nghe về những phát triển mới trong khoa học và công nghệ.)
2. Einstein was one of the greatest scientists in the world.
(Einstein là một trong những nhà khoa học vĩ đại nhất thế giới.)
3. The USA is a world leader in space exploration.
(Mỹ là nước dẫn đầu trong khám phá không gian.)
4. Advances in medical science will help people live longer in the future.
(Những tiến bộ trong khoa học y tế sẽ giúp con người sống lâu hơn trong tương lai.)
5. There is a link between economic development and the environment.
(Có một mối liên hệ giữa phát triển kinh tế và môi trường.)
Stress in words starting with un- and im- (Nhấn âm trong những từ bắt đầu với un- và im-)
1.4. Task 4 Unit 11 lớp 8 A CLoser Look 1
Listen and repeat the following words. Mark the stressed syllables in the words. (Nghe và lặp lại những từ sau. Đánh dấu nhấn vào những từ.)
Click to listen
Guide to answer
1.5. Task 5 Unit 11 lớp 8 A CLoser Look 1
Put the words from 2.1 in the right columns. (Đặt những từ trong phần 2.1 vào đúng cột.)
Guide to answer
1.6. Task 6 Unit 11 lớp 8 A CLoser Look 1
Fill the gaps with one of the words in 2.2. Listen and check, then read the sentences. (Điền vào chỗ trống với một trong những từ trong phần 2.2. Nghe và kiểm tra, sau đó đọc các câu.)
Guide to answer
1. The teacher said this water was impure and couldn’t be used in our experiment.
(Giáo viên nói nước này không tinh khiết và không thể sử dụng được trong thí nghiệm của chúng ta.)
2. Scientists have identified a link between an unhealthy diet and diseases.
(Những nhà khoa học đã xác định một mối liên hệ giữa việc ăn kiêng không tốt cho sức khỏe và những căn bệnh.)
3. This job would be impossible without the help of a computer.
(Công việc này sẽ không khả thi nếu không có sự giúp đỡ của một máy tính.)
4. Our natural resources are not unlimited.
(Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta không phải là vô hạn.)
5. It’s no good being impatient with small children.
(Thật không tốt khi mất kiên nhẫn với trẻ nhỏ.)
Bài tập trắc nghiệm A Closer Look 1 Unit 11 lớp 8 mới
Như vậy là các em đã xem qua bài học phần Unit 11 Science And Technology - A Closer Look 1 chương trình Tiếng Anh lớp 8 mới. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 8 mới A Closer Look 1.
-
Câu 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others: improve, invent, science, support.
- A. improve
- B. invent
- C. science
- D. support
-
- A. engine
- B. invent
- C. patent
- D. science
-
- A. quality
- B. benefit
- C. enormous
- D. technical
Lời kết
Kết thúc bài học này, các em cần làm bài tập đầy đủ và luyện tập cách nhấn âm âm trong các từ bắt đầu với -un và -im; đồng thời trau dồi vốn từ vựng bằng việc ghi nhớ các từ có trong bài:
- advisor (n): cố vấn
- chemist (n): nhà hóa chất
- designer (n): nhà thiết kế
- programmer (n): lập trình viên
- biologist (n): nhà sinh vật học
- conservationist nhà bảo vệ môi trường
- explorer: nhà thám hiểm
- archaeologist: nhà khảo cổ
- physicist: nhà vật lý
- impure (adj): không tinh khiết
- unhealthy (không khỏe mạnh >< healthy: khỏe mạnh
- patient: kiên nhẫn >< impatient: thiếu kiên nhẫn