Bài học Vocabulary Unit 10 tiếng Anh 10 cung cấp từ vựng của toàn bộ bài học cho các em với phiên âm và nghĩa từ đầy đủ, hi vọng sẽ giúp các em dễ dàng tra cứu và ghi nhớ từ.
Tóm tắt bài
1. Từ Vựng phần Reading Unit 10 Lớp 10
visit (v) ['vizit]: đi thăm
zoo (n) [zu:]: sở thú, vườn bách thú
protect (v) [prə'tekt]: bảo vệ
animal (n) ['æniməl]: động vật
horse (n) [hɔ:s]: ngựa
leopard (n) ['lepəd]: con báo
flexible (adj) ['fleksəbl]: linh họat, dễ sai khiến
loss (n) [lɔs]: mất
destroy (v) [di'strɔi]: phá hủy
variety (n) [və'raiəti]: sự đa dạng
species (n) ['spi:∫i:z]: loài
eliminate (v) [i'limineit]: hủy diệt
medicine (n) ['medsn; 'medisn]: thuốc
cancer (n) ['kænsə]: ung thư
heart disease (n) [hɑ:t, di'zi:z]: bệnh tim
constant (adj) ['kɔnstənt]: thường xuyên
constantly (adv) ['kɔnstəntli]: liên tục
supply (n) [sə'plai]: nguồn cung cấp
crop (n) [krɔp]: cây trồng
hydroelectric (adj) [,haidroui'lektrik]: thủy điện
dam (n) [dæm]: đập nước
hold [hould] back (v): giữ lại
play (v) an important [im'pɔ:tənt] part: giữ một vai trò quan trọng
circulation (n) [,sə:kju'lei∫n] : sự tuần hoàn
conserve (v) [kən'sə:v]: giữ lại
run [rʌn] off (v): chảy xiết
take away (v) ['teik ə'wei]: mang theo
valuable (adj) ['væljuəbl]: giá trị
soil (n) [sɔil]: đất
rapid (adj) ['ræpid]: nhanh chóng
frequent (adj) ['fri:kwənt]: thường xuyên
flood (n) [flʌd]: lũ,lụt
damage (n) ['dæmidʒ]: sự thiệt hại
threaten (v) ['θretn]: đe dọa
disappearance (n) [,disə'piərəns]: sự biến mất
pass [pɑ:s] a law ( exp): thông qua một đạo luật
concern (v) [kən'sə:n]: quan tâm đến
power of falling ['fɔ:liη] water: năng lượng dòng chảy
electricity (n) [i,lek'trisiti]: điện
get rid of (exp.): hủy bỏ
vegetation (n) [,vedʒi'tei∫n]: cây trồng
erosion (n) [i'rouʒn]: sự xói mòn
consequence (n) ['kɔnsikwəns]: hậu qủa, kết quả
destruction (n) [dis'trʌk∫n]: sự phá hủy
2. Từ Vựng phần Speaking Unit 10 Lớp 10
feature (n) ['fi:t∫ə]: đặc điểm
sensitive (a) ['sensətiv]: nhạy cảm
imprision (v) [im'prizn]: giam giữ
against someone’s will [wil] : một cách cưỡng ép.
endangered [in'deindʒəd] species (adj): những loài có nguy cơ bị tuyệt chủng
reconstruct (v) ['ri:kən'strʌkt]: tái tạo
own (v) [oun]: sở hữu
breed (v) [bri:d]: nhân giống
reintroduce (v) [,ri:intrə'djus]: đưa lại
wild (n) [waild]: thiên nhiên hoang dã
gorilla (n) [gə'rilə]: con tinh tinh
policy (n) ['pɔləsi]: chính sách
as natural ['næt∫rəl] an environment as possible: một môi trường tự nhiên nhất có thể
at times ['taimz]: có những lúc
risky (adj) ['riski]: rủi ro
injure (v) ['indʒə]: làm bị thưong
suffer ['sʌfə] from (v): đau, đau khổ
dangerous (adj) ['deindʒrəs]: nguy hiểm
develop (v) [di'veləp]: phát triển
disease (n) [di'zi:z]: bệnh tật, tệ nạn
keeper (n) ['ki:pə]: người gác, người bảo quản
3. Từ Vựng phần Listening Unit 10 Lớp 10
campfire (n) [kæmp, 'faiə]: lửa trại
forester (n) ['fɔristə]: người trồng rừng
awful (adj) ['ɔ:ful]: kinh khủng
spread (v) [spred] lan ra
late summer (n) [leit, 'sʌmə]: cuối hè
allow (v) [ə'lau]: cho phép
heap [hi:p] of leaves [li:vz] (n): đống lá
burn (v) [bə:n]: cháy
camper (n) ['kæmpə]: người cắm trại
put [put] out (v): dập tắt (put-put-put)
fire (n) ['faiə]: lửa
cover (v) ['kʌvə]: che, phủ
earth (n) [ə:θ]: đất, mặt đất
duty (n) ['dju:ti]: nghĩa vụ
take ( the greatest) care [keə]: hết sức lưu ý
start a fire: gây nên một vụ cháy
careless (a) ['keəlis] vô ý
save (v) someone / something from someone / something : giữ ai đó / vật gì đó khỏi mối nguy hiểm từ ai đó / vật gì
4. Từ Vựng phần Writing Unit 10 Lớp 10
table tennis (n) ['teibl'tenis]: bóng bàn
free (adj) [fri:]: rảnh, tự do.
take a walk [wɔ:k] (exp.): đi dạo
for a while: một lúc
disco (n) ['diskou]: vũ hội
afterwards (adv) ['ɑ:ftəwədz]: sau đó
go to the cinema ['sinimə] (exp.): đi xem phim
feel [fi:l] – felt [felt] – felt (v): cảm thấy
have a cold drink (exp.): uống một cốc bia lạnh
chicken soup (n) ['t∫ikin, su:p]: súp gà
sing – sang – sung (v): hát, ca hát
go to a club [klʌb] (exp.): đi đến câu lạc bộ
some days – off (n): một vài ngày nghỉ
festival (n) ['festivəl]: lễ hội, ngày hội
spend – spent – spent (v): trải qua, tiêu
different (adj) ['difrənt]: khác nhau
preparation (n) [,prepə'rei∫n]: sự chuẩn bị
grandparents (n) ['grændpeərənts]: ông bà( nội, ngọai)
weekend (n) ['wi:kend]: ngày nghỉ cuối tuần
together (adv) [tə'geđə]: cùng nhau
5. Từ Vựng phần Language Focus Unit 10 Lớp 10
bee (n) [bi:]: con ong
cab (n) [kæb]: xe tắc xi
ban (n) [bæn]: sự cấm đoán
bright (adj) [brait]: sáng sủa, rực rỡ
bad (adj) [bæd]: xấu, tệ
pea (n) [pi:]: hạt đậu Hà Lan
pan (n) [pæn - pɑ:n]: xoang, chảo, lá trầu
provide (v) [prə'vaid]: cung cấp
power (n) ['pauə]: năng lượng, khả năng
blouse (n) [blauz]: áo choàng
pollen (n) ['pɔlən]: phấn hoa
puppy (n) ['pʌpi]: chó con
paper bag (n) ['peipə, bæg]: túi giấy
carpet (n) ['kɑ:pit]: tấm thảm
paint (v) [peint]: sơn, vẽ
library (n) ['laibrəri]: thư viện
report (v) [ri'pɔ:t]: kể lại, báo cáo, đưa tin.
homeless (adj) ['houmlis]: vô gia cư
grow [grou]– grew – grown (v): trồng
speak [spi:k]– spoke – spoken (v): nói
invite (v) [in'vait]: mời
build [bild]– built [bilt] – built (v): xây dựng
start (v) [stɑ:t]: bắt đầu
late (adj, adv) [leit]: trễ, muộn
audience (n) ['ɔ:djəns]: khán giả, thính giả
photograph (v) ['foutəgrɑ:f ; 'foutəgræf]: chụp ảnh
journalist (n) ['dʒə:nəlist]: nhà báo, ký giả
timetable (n) ['taimtəbl]: thời gian biểu
lay [lei]– laid – laid (v): sắp đặt, bố trí.
decide (v) [di'said]: quyết định
coconut ['koukənʌt] tree (n): cây dừa
plant (v) [plɑ:nt]: trồng, gieo
prepare (v) [pri'peə]: chuẩn bị
serve (v) [sə:v]: phục vụ, phụng sự
organize (v) ['ɔ:gənaiz]: tổ chức, thiết lập
fantastic (adj) [fæn'tæstik]: quái dị, vô cùng to lớn
fresh flower (n) [fre∫,'flauə]: hoa tươi
excellent (adj) ['eksələnt]: xuất sắc, ưu tú
bread roll ['roul] (n): ổ bánh mì
food (n) [fu:d] thức ăn, lương thực
Bài tập minh họa
Fill each gap with a suitable word from the list below
eroded, audience, policy, imprisoned, constantly, eliminated, variety, clean-up, figures, spread
1/ He's _______ changing his mind.
2/ The fire _______ very rapidly because of the strong wind.
3/ The secret to public speaking is to get the _______ on your side.
4/ There are several reclining _______ in the painting.
5/ Wind and rain have _______ the statues into shapeless lumps of stone.
6/ Residents have called for a _______ campaign to keep their streets free from rubbish.
7/ They believe that the European Community needs a common foreign and security _______.
8/ When preparing meals, you need to think about _______ and taste as well as nutritional value.
9/ He was _______ in 1965 for attempted murder.
10/ We _______ the possibility that it could have been an accident.
Key
1/ constantly ; 2/ spread ; 3/ audience ;4/ figures ; 5/ eroded
6/ clean-up ; 7/ policy ; 8/ variety ; 9/ imprisoned; 10/ eliminated
Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 10 Lớp 10
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 10 tiếng Anh lớp 10 về chủ đề bảo tồn thiên nhiên, để mở rộng từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 10 lớp 10 Vocabulary
-
Câu 1: Choose one word or phrase - a, b, c or d - that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.
Half the world's rain forests have already been ___________.
- A. endangered
- B. eroded
- C. found
- D. destroyed
-
- A. limit
- B. get rid of
- C. move
- D. add
-
- A. power
- B. bank
- C. dam
- D. wall
Câu 2 - Câu 8: Xem trắc nghiệm để thi online
Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào còn chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng Chúng tôi. Chúc các em học tốt!