Unit 1: Home Life - Vocabulary

Bài học Unit 1 Lớp 12 Home life phần Vocabulary tổng hợp  toàn bộ từ vựng trong Unit 1 và được chia theo từng phần nhỏ Reading, Speaking, Listening, Writing và Language Focus. Qua đó giúp các em hệ thống từ vựng theo từng phần dễ dàng cho việc  tra cứu và ghi nhớ theo chủ đề bài học.

Tóm tắt bài

1. Từ Vựng Phần Reading Unit 1 Lớp 12

shift [∫ift] (n): ca, kíp

  • night shift: ca đêm

biologist [bai'ɔlədʒist] (n): nhà sinh vật học

project ['prədʒekt] (n): đề án, dự án

to join hands: nắm tay nhau, cùng nhau

caring (adj): quan tâm tới người khác; chu đáo

responsibility [ri,spɔnsə'biləti] (n): trách nhiệm

  • to take/assume the responsibility to sb for sth: chịu trách nhiệm với ai về điều gì đó

household chores (n): việc nhà, việc vặt trong nhà-

  • to run the household ['haushould] (n): trông nom việc nhà

to leave home for school : đến trường

suitable ['su:təbl] (adj): phù hợp

to rush to (v): xông tới, lao vào

to be willing (to do sth) : sẵn sàng làm cái gì

to give a hand: giúp một tay

eel [ i:l] (n): con lươn

  • eel soup: cháo lươn

attempt [ə'tempt]: sự cố gắng

to win a place at university: thi đỗ vào trường đại học

to take out the garbage: đổ rác

mischievous ['mist∫ivəs] (adj): tinh nghịch, tai quái

  • mishief ['mist∫if] (n): trò tinh nghịch, trò tinh quái
  • mischievously (adv)

obedient (to sb/sth) [ə'bi:djənt] (adj): biết vâng lời, ngoan ngõan, dễ bảo

  • obedience (n) /obediently (adv)

hard-working (adj): chăm chỉ

to mend [mend] (v): sửa chữa

close-knit ['klousnit] (adj): gắn bó với nhau (về tình cảm, quyền lợi)

to support [sə'pɔ:t] (v): ủng hộ

  • supportive of

to share one's feeling: chia sẻ tình cảm với nhau

to come up (v): được đặt ra

frankly ['fræηkli] (adv) thẳng thắn, trung thực

to feel + adj: cảm thấy

secure [si'kjuə] (adj): an tâm

separately (adv): riêng rẽ, tách biệt nhau

to shake hands: bắt tay

to play tricks (on sb): chơi xỏ ai.

2. Từ Vựng Phần Speaking Unit 1 Lớp 12

to apply to sb [ə'plai]: thích hợp với ai; có hiệu quả

interest ['intrəst] (n): sở thích

  • interesting (a): thú vị
    • Ex: The film is very interesting
  • interested (a)cảm thấy thú vị Ex: I'm interested in the film

secret ['si:krit] (n): điều bí mật

to make a decision = to decide: quyết định

upbringing ['ʌpbriηiη] (n): sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con)

to get on well with: hòa đồng với

harmonious [hɑ:'mɔniəs] (adj) : không có sự bất đồng hoặc ác cảm

3. Từ Vựng Phần Listening Unit 1 Lớp 12

to reserve sth (for sb/sth) [ri'zə:v] (v) = to book (v): đặt trước

coach : xe chở khách đường dài

spread out : cover a large area: trải dài, tản ra

leftover: thức ăn thừa

to sound + adj: nghe có vẻ

all over the place: khắp mọi nơi

to get together: họp lại

a kid : đứa trẻ

to end up: kết thúc

4. Từ Vựng Phần Writing Unit 1 Lớp 12

family rule : qui tắc trong gia đình

let sb do sth

allow + sb to do sth

be allowed to + do sth

have to + do sth

permit + sb/sth

  • + sb to do sth
  • + doing sth
  • + of sth

5. Từ Vựng Phần Language Focus Unit 1 Lớp 12

great grandfather (n) : ông cố, ông cụ

message ['mesidʒ]: thông điệp, thông báo

exam result (n): kết quả thi

address [ə'dres]: địa chỉ

Bài tập minh họa

 
 

Complete each of the following sentences with the correct form of the word from the box

 
biologist                 supportive             unwilling            mischief              disobey

 

confidence                 caring                active                  solution         responsibility

 

  1. If you continue to………………….the rules, you will be punished.
  2. Spoiled children are often up to………………….
  3. The more he fails, the more he loses………………….in his abilities.
  4. She is a research………………….for a pharmaceutical company.
  5. She was unable, or………………….to give me further details.
  6. Although he is nearly 80, he is still very………………….
  7. We are totally………………….of this idea.
  8. She is a very………………….woman. She is always helpful and sympathetic toward other people.
  9. He feels a strong sense of………………….towards his parents.
  10. They were seeking an ultimate………………….to the city’s traffic problem.
Key
  1. disobey
  2. mischief
  3. confidence
  4. biologist
  5. unwilling
  6. active
  7. supportive
  8. caring
  9. responsibility
  10. solution

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?