Unit 1: Friendship - Vocabulary

Bài học Unit 1 Lớp 11 phần Từ vựng Vocabulary tổng hợp toàn bộ từ mới liên quan đến chủ đề Tình bạn. Hi vọng với hệ thống từ vựng rõ ràng, có phiên âm và ngữ nghĩa các em sẽ dễ dàng tra cứu và ghi nhớ trong quá trình học bài. 

Tóm tắt bài

A

acquaintance [ə'kweintəns] (n) : người quen

admire [əd'maiə] (v): ngưỡng mộ

aim [eim] (n): mục đích

appearance [ə'piərəns] (n): vẻ bên ngoài

attraction [ə'træk∫n] (n): sự thu hút

B

be based on [beis] (exp): dựa vào

benefit ['benifit] (n): lợi ích

C

calm [kɑ:m] (adj): điềm tĩnh

caring [keəriη] (adj): chu đáo

change [t∫eindʒ] (n,v): (sự) thay đổi

changeable ['t∫eindʒəbl] (adj): có thể thay đổi

chili ['t∫ili] (n): ớt

close [klous] (adj): gần gũi, thân thiết

concerned (with) [kən'sə:nd] (adj): quan tâm

condition [kən'di∫n] (n): điều kiện

constancy ['kɔnstənsi] (n): sự kiên định

  • constant ['kɔnstənt] (adj): kiên định

crooked ['krukid] (adj): cong

customs officer ['kʌstəmz 'ɔfisə] (n): nhân viên hải quan

D

delighted [di'laitid] (adj): vui mừng

E

enthusiasm [in'θju:ziæzm] (n): lòng nhiệt tình

exist [ig'zist] (v): tồn tại

F

feature ['fi:t∫ə] (n): đặc điểm  

forehead  ['fɔ:rid, 'fɔ:hed] (n): trán

G

generous ['dʒenərəs] (adj): rộng lượng, hào phóng

get out of [get aut əv] (v): ra khỏi (xe)

give-and-take [giv ænd teik] (n): sự nhường nhịn

good-looking [gud 'lukiη] (adj): ưa nhìn

good-natured ['gud'neit∫əd] (adj): tốt bụng

gossip ['gɔsip] (v): buôn chuyện, ngồi lê đôi mách

H

height [hait] (n): chiều cao

helpful ['helpful] (adj): giúp đỡ, giúp ích

honest ['ɔnist] (adj): trung thực

hospitable ['hɔspitəbl] (adj): hiếu khách

humorous ['hju:mərəs] (adj):  hài hước

I

in common ['kɔmən] (exp): chung

incapable (of) [in'keipəbl] (adj): không có khả năng

influence ['influəns] (v): ảnh hưởng

insist on [in'sist] (v): khăng khăng

J

jam [dʒæm] (n): mứt

joke [dʒouk] (n,v): nói đùa

journalist ['dʒə:nəlist] (n): nhà báo

joy [dʒɔi] (n): niềm vui

jump [dʒʌmp] (v): nhảy

L

last [lɑ:st] (v): kéo dài

  • lasting ['lɑ:stiη] (adj): bền vững

lifelong ['laiflɔη] (adj): suốt đời

like [laik] (n): sở thích

loyal ['lɔiəl] (adj): trung thành

loyalty ['lɔiəlti] (n): lòng trung thành

M

medium ['mi:diəm] (adj): trung bình

mix [miks] (v): trộn

modest ['mɔdist] (adj): khiêm tốn

mushroom ['mʌ∫rum] (n): nấm

mutual ['mju:tjuəl] (adj): lẫn nhau

O

oval ['ouvəl] (adj): có hình trái xoan

P

patient ['pei∫nt] (adj):  kiên nhẫn

personality [,pə:sə'næləti] (n): tính cách

pleasant ['pleznt] (adj): vui vẻ

pleasure ['pleʒə] (n): niềm vui thích

principle ['prinsəpl] (n): nguyên tắc  

pursuit [pə'sju:t] (n): mưu cầu

Q

quality ['kwɔliti] (n): phẩm chất

quick-witted ['kwik'witid] (adj): nhanh trí  

R

relationship [ri'lei∫n∫ip] (n): mối quan hệ

remain [ri'mein] (v): vẫn (còn)

Residential Area [,rezi'den∫l 'eəriə] (n): khu dân cư

rumour ['ru:mə] (n) : lời đồn  

S

secret ['si:krit] (n): bí mật

selfish ['selfi∫] (adj): ích kỷ  

sense of humour [sens  əv 'hju:mə] (n): óc hài hước

share [∫eə] (v): chia sẻ

sincere [sin'siə] (adj): chân thành

sorrow ['sɔrou] (n): nỗi buồn

studious ['stju:diəs] (adj): chăm chỉ

suspicion [sə'spi∫n] (n): sự nghi ngờ

  • suspicious [sə'spi∫əs] (adj): nghi ngờ

sympathy ['simpəθi] (n): sự thông cảm

T

take up ['teik'ʌp] (v): đề cập đến

trust [trʌst] (n, v): (sự) tin tưởng

U

uncertain [ʌn'sə:tn] (adj): không chắc chắn

understanding [,ʌndə'stændiη] (adj): thấu hiểu

unselfishness [,ʌn'selfi∫nis] (n): không ích kỷ 

Bài tập minh họa

 
 

Complete these sentences with the correct form of the word in the box.

constant                capable              selfish                loyal           suspicion    

acquaint              enthusiast           sympathize          hospitable        friend

1. His _________ for music has stayed strong, throughout his 23 years in radio.

2. He showed unswerving ________ to his friends.

3. We all have great _______ for the victims of the flood.

4. _________ is very important because uncertain people cannot have a lifelong friendship.

5. It was very _______ of him to offer us his room.

6. We were delighted by the wonderful _________ of the local people.

7. The wine had made him ________ of thinking clearly.

8. Playing a game with the children is a good way of getting them _________.

9. Inform the police immediately if you see anything _________.

10. ________ need time to develop.

Key

1. His enthusiasm for music has stayed strong, throughout his 23 years in radio.

2. He showed unswerving loyalty to his friends.

3. We all have great sympathy for the victims of the flood.

4. Intimate is very important because uncertain people cannot have a lifelong friendship.

5. It was very unselfish of him to offer us his room.

6. We were delighted by the wonderful hospitality of the local people.

7. The wine had made him incapable of thinking clearly.

8. Playing a game with the children is a good way of getting them acquainted.

9. Inform the police immediately if you see anything suspicious.

10. Friendships need time to develop.

Bài tập trắc nghiệm Từ vựng Unit 1

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Vocabulary Unit 1 Lớp 11 Friendship về chủ đề đời sống gia đình.

Các em hãy cố gắng luyện tập thêm bài Trắc nghiệm Unit 1 lớp 11 Vocabulary để phát triển vốn từ về đề tài tình bạn.

Xem các câu 4 - câu 10 trong phần trắc nghiệm để thực hành trực tuyến.

Hỏi đáp Vocabulary Unit 1 Lớp 11

Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh Chúng tôi ở mục Hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học Vocabulary này các em sẽ khép lại đề tài tình bạn và chuyển qua bài học mới Unit 2 Lớp 11 - Personal Experiences  kế tiếp. Chúc các em học tốt! 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?