Từ vựng về các loại hoa trong tiếng Anh

Từ vựng về các loài hoa trong tiếng Anh

– Cherry blossom: hoa anh đào

– Lilac: hoa cà

– Areca spadix: hoa cau

– Carnation: hoa cẩm chướng

– Daisy: hoa cúc

– Peach blossom: hoa đào

– Gerbera: hoa đồng tiền

– Rose: hoa hồng

– Lily: hoa loa kèn

– Orchids: hoa lan

– Camellia: hoa trà

– Tulip: hoa uất kim hương

– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)

– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)

– Violet: hoa đổng thảo

– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm

– Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)

– Water lily: hoa súng

– Magnolia: hoa ngọc lan

– Hibiscus: hoa râm bụt

Hoa râm bụt

..........

Trên đây là trích dẫn một số từ vựng trong tài liệu về từ vựng có chủ đề các loài hoa trong tiếng Anh. Để xem đầy đủ tài liệu trên các em vui lòng đăng nhập wesite Chúng tôi.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?