Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Hiệu của 2 số là 57. Tỉ số của hai số đó là \(\dfrac25\). Tìm số bé.
- A.18
- B.28
- C.38
- D.48
-
Câu 2:
Hiệu của hai số là 156. Tỉ số của hai số đó là \(\dfrac57\). Vậy hai số đó là:
- A.395; 541
- B.390; 546
- C.385; 551
- D.380; 556
-
Câu 3:
Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 135kg. Biết số gạo nếp bằng \(\dfrac38\) số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại?
- A.212kg gạo tẻ; 77kg gạo nếp
- B.222kg gạo tẻ; 87kg gạo nếp
- C.216kg gạo tẻ; 81kg gạo nếp
- D.225kg gạo tẻ; 90kg gạo nếp
-
Câu 4:
Hiệu của hai số là số chẵn lớn nhất có ba chữ số. Biết số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số lớn.
- A.1479
- B.1489
- C.1497
- D.1498
-
Câu 5:
Giải bài toán theo sơ đồ sau:
- A.Lớp 4A: 90 cây; lớp 4B: 122 cây
- B.Lớp 4A: 75 cây; lớp 4B: 107 cây
- C.Lớp 4A: 85 cây; lớp 4B: 117 cây
- D.Lớp 4A: 80 cây; lớp 4B: 112 cây
-
Câu 6:
Hiệu của hai số là 224, nếu giảm số lớn đi 5 lần thì ta được số bé. Vậy tổng của hai số đó là bao nhiêu?
- A.336
- B.366
- C.363
- D.636
-
Câu 7:
Một thoi có độ dài đường chéo lớn hơn độ dài đường chéo bé là 51cm. Tính diện tích hình thoi đó, biết rằng tỉ số giữa độ dài đường chéo lớn và độ dài đường chéo bé là \(\dfrac74\)
- A.4046cm2
- B.4064cm2
- C.8092cm2
- D.8128cm2
-
Câu 8:
Hiện nay mẹ hơn con 25 tuổi. Cách đây 5 năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
- A.Con 5 tuổi; mẹ 30 tuổi
- B.Con 7 tuổi; mẹ 32 tuổi
- C.Con 10 tuổi; mẹ 35 tuổi
- D.Con 9 tuổi; mẹ 39 tuổi
-
Câu 9:
Hiệu của hai số là 882. Số thứ nhất là số tròn chục và nếu xóa đi chữ số 0 ở bên phải số thứ nhất thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.
- A.990; 99
- B.980; 98
- C.970; 97
- D.960; 96
-
Câu 10:
Minh có nhiều hơn Hiếu 6 quyển truyện tranh. Số truyện của Minh bằng \(\dfrac{5}{4}\) số truyện của Hiếu. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển truyện tranh ?
- A.Minh : 31 quyển ; Hiếu : 23 quyển.
- B.Minh : 32 quyển ; Hiếu : 23 quyển.
- C.Minh : 24 quyển ; Hiếu : 30 quyển.
- D.Minh : 30 quyển ; Hiếu : 24 quyển.