Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 So sánh hai phân số cùng mẫu số.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Trong hai phân số có cùng mẫu số thì:
- A.Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
- B.Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
- C.Nếu tử số bằng nhau thì 2 phân số đó bằng nhau
- D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 2:
Trong các phân số dưới đây, phân số lớn hơn 1 là:
- A.\(\dfrac{1}{3}\)
- B.\(\dfrac{3}{5}\)
- C.\(\dfrac{5}{4}\)
- D.\(\dfrac{{16}}{{17}}\)
-
Câu 3:
Trong các phân số sau, phân số nào bé hơn 1?
- A.\(\dfrac{5}{4}\)
- B.\(\dfrac{{11}}{{8}}\)
- C.\(\dfrac{234}{123}\)
- D.\(\dfrac{3}{5}\)
-
Câu 4:
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
\(\dfrac{3}{5} \ldots \dfrac{2}{5}\) \(\dfrac{5}{{7}} \ldots \dfrac{6}{{7}}\)
- A.>; <
- B.>; >
- C.<; <
- D.=; >
-
Câu 5:
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
\(\dfrac{{17}}{{11}} \ldots \dfrac{{19}}{{11}}\) \(\dfrac{{22}}{{28}} \ldots \dfrac{{12}}{{28}}\)
- A.>; >
- B.<; >
- C.>; =
- D.=; <
-
Câu 6:
So sánh: \(\dfrac{{21}}{{20}} \ldots 1\) \(\dfrac{12}{13} \ldots 1\)
- A.> ; =
- B.> ; >
- C.> ; <
- D.< ; =
-
Câu 7:
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
\(\dfrac{6}{5} \ldots \dfrac{4}{5}\) \(\dfrac{9}{{13}} \ldots \dfrac{9}{{27}}\)
- A.> ; >
- B.< ; <
- C.> ; <
- D.= ; <
-
Câu 8:
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
\(\dfrac{8}{9} \ldots \dfrac{4}{{3}}\) \(\dfrac{3}{4} \ldots \dfrac{12}{16}\)
- A.< ; <
- B.> ; =
- C.> ; <
- D.< ; >
-
Câu 9:
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
\(\dfrac{{51}}{{49}} \ldots 1\) \(1 \ldots \dfrac{{27}}{{28}}\)
- A.< ; <
- B.= ; >
- C.< ; >
- D.> ; >
-
Câu 10:
Hình nào dưới đây có phân số chỉ phần tô đậm bé hơn \(\dfrac13\)
- A.
- B.
- C.
- D.