Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 So sánh các số trong phạm vi 100000.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Số lớn nhất trong các số 21783; 21873; 21387; 21837 là:
- A.21 783
- B.21 873
- C.21 387
- D.21 837
-
Câu 2:
Giá trị của x để \(\overline {73x46} < 73146\) là:
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 3:
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 23 456; 23 465; 23 455
- A.23 455; 23 465; 23 456
- B.23 456; 23 455; 23 465
- C.23 455; 23 456; 23 465
- D.23 465; 23 455; 23 456
-
Câu 4:
Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?
- A.1000
- B.2000
- C.3000
- D.4000
-
Câu 5:
Số lớn nhất có năm chữ số:
- A.99 999
- B.10 000
- C.99 000
- D.10 999
-
Câu 6:
Bác An có một chai chứa 1 lít nước, còn một chai khác thì chứa 999 ml dầu. Em hãy so sánh lượng nước và lượng dầu bác An đang có.
- A.Lớn hơn
- B.Nhỏ hơn
- C.Bằng
- D.Không so sánh được
-
Câu 7:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1145m ; 1km45m; 10000dm
- A.10000dm; 1145m ; 1km45m
- B.1145m ; 1km45m; 10000dm
- C.1145m ; 10000dm; 1km45m
- D.1km45m; 1145m ; 10000dm
-
Câu 8:
Khoanh vào số lớn nhất :
- A.54 937
- B.73 945
- C.39 899
- D.73 954
-
Câu 9:
Khoanh vào số bé nhất:
- A.65 048
- B.80 045
- C.50 846
- D.48 650
-
Câu 10:
Số lớn nhất trong các số : \(49\; 376 ;\)\( 49\; 736 ; 38 \;999 ; 48\; 987\) là:
- A.\(49\; 376\)
- B.\(49\; 736\)
- C.\(38\; 999\)
- D.\(48\; 987\)