Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Phép chia phân số.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Hình chữ nhật ABCD có diện tích \(\dfrac{7}{{12}}{m^2},\) chiều rộng \(\dfrac{3}{5}m.\)
Tính chiều dài của hình chữ nhật ABCD.
- A.\(\dfrac{{35}}{{36}} \ m\)
- B.\(\dfrac{{35}}{{37}} \ m\)
- C.\(\dfrac{{35}}{{38}} \ m\)
- D.\(\dfrac{{35}}{{39}} \ m\)
-
Câu 2:
Phân số đảo ngược của phân số \(\dfrac{3}{7}\) là:
- A.\(\dfrac{7}{4}\)
- B.\(\dfrac{7}{3}\)
- C.\(\dfrac{7}{5}\)
- D.\(\dfrac{3}{7}\)
-
Câu 3:
Tìm \(x\) :
\(\dfrac{3}{{10}} \times x = \dfrac{2}{5}\)
- A.\(x = \dfrac{4}{5}\)
- B.\(x = \dfrac{3}{4}\)
- C.\(x = \dfrac{3}{25}\)
- D.\(x = \dfrac{4}{3}\)
-
Câu 4:
Tìm \(x\) : \(\dfrac{1}{8}:x = \dfrac{1}{2}\)
- A.\(x = \dfrac{1}{3}\)
- B.\(x = \dfrac{1}{4}\)
- C.\(x = \dfrac{1}{5}\)
- D.\(x = \dfrac{1}{6}\)
-
Câu 5:
Tính: \(\dfrac{6}{{35}}:\dfrac{3}{7}\)
- A.\(\dfrac{2}{11}\)
- B.\(\dfrac{2}{9}\)
- C.\(\dfrac{2}{7}\)
- D.\(\dfrac{2}{5}\)
-
Câu 6:
Một hình chữ nhật có diện tích \(\dfrac{5}{7}{m^2},\) chiều rộng \(\dfrac{3}{5}\). Tính chiều dài hình chữ nhật đó.
- A.\(\dfrac{{24}}{{21}}m.\)
- B.\(\dfrac{{25}}{{21}}m.\)
- C.\(\dfrac{{25}}{{22}}m.\)
- D.\(\dfrac{{26}}{{21}}m.\)
-
Câu 7:
Một hình bình hành có diện tích \(\dfrac{4}{7}{m^2},\) chiều cao \(\dfrac{4}{7}m.\) Tính độ dài đáy hình bình hành đó.
- A.1m
- B.2m
- C.3m
- D.4m
-
Câu 8:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài \(\dfrac{{15}}{4}m\) và diện tích \(\dfrac{9}{5}{m^2}.\) . Tính chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật đó.
- A.\(\dfrac{{11}}{{25}}m.\)
- B.\(\dfrac{{12}}{{25}}m.\)
- C.\(\dfrac{{13}}{{25}}m.\)
- D.\(\dfrac{{14}}{{25}}m.\)
-
Câu 9:
Phân số : \(\dfrac{1}{3}\) gấp mấy lần phân số \(\dfrac{1}{{12}}\) ?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 10:
2021 gấp bao nhiêu lần \(\dfrac{1}{2}\).
- A.4042
- B.4024
- C.2021
- D.4043