Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Phân số thập phân.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Mẫu số của một phân số thập phân có thể là những số nào?
- A.Các số chẵn
- B.Các số 10; 100; 1000; …
- C.Các số lẻ
- D.Mọi số tự nhiên khác 0
-
Câu 2:
Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân?
- A.\(\frac12\)
- B.\(\frac78\)
- C.\(\frac{12}{100}\)
- D.\(\frac{85}{500}\)
-
Câu 3:
Phân số \(\frac{245}{1000}\) được gọi là
- A.Hai bốn năm phần nghìn
- B.Hai trăm bốn mươi năm phần trăm
- C.Hai trăm bốn lăm phần nghìn
- D.Hai trăm bốn mươi lăm phần nghìn
-
Câu 4:
Phân số “tám mươi chín phần nghìn” được viết là:
- A.\(\frac{89}{1000}\)
- B.\(\frac{79}{100}\)
- C.\(\frac{98}{100}\)
- D.\(\frac{98}{1000}\)
-
Câu 5:
Cho các phân số sau: \(\frac{3}{8};\frac{9}{{10}};\frac{{35}}{{50}};\frac{{57}}{{100}};\frac{{99}}{{140}};\frac{{2468}}{{8000}};\frac{{36895}}{{100000}}\). Có bao nhiêu phân số thập phân?
- A.3 phân số
- B.4 phân số
- C.5 phân số
- D.6 phân số
-
Câu 6:
Một giá sách có tất cả 80 quyển sách, trong đó có \(\frac3{10}\) số sách là sách tiếng anh, \(\frac12\) số sách là sách toán, còn lại là sách văn. Hỏi trên giá có bao nhiêu quyển sách văn?
- A.16 quyển
- B.24 quyển
- C.40 quyển
- D.64 quyển
-
Câu 7:
Rút gọn phân số \(\frac{60}{100}\) được kết quả là:
- A.\(\frac6{10}\)
- B.\(\frac3{5}\)
- C.\(\frac3{10}\)
- D.\(\frac6{5}\)
-
Câu 8:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{{15}}{4} = \frac{{...}}{{100}}\)
- A.325
- B.375
- C.125
- D.275
-
Câu 9:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{{84}}{{400}} = \frac{{...}}{{100}}\)
- A.5
- B.11
- C.21
- D.12
-
Câu 10:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{{135}}{{375}} = \frac{{...}}{{100}}\)
- A.32
- B.16
- C.36
- D.18