Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Phân số bằng nhau.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số \(\dfrac35\)
- A.\(\dfrac{6}{15}\)
- B.\(\dfrac{20}{12}\)
- C.\(\dfrac{15}{25}\)
- D.\(\dfrac{18}{36}\)
-
Câu 2:
Chọn đáp án đúng nhất:
- A.Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho
- B.Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia được một phân số bằng phân số đã cho
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Cả A và B đều sai
-
Câu 3:
Phân số nào bằng phân số \(\dfrac12\)
- A.\(\dfrac23\)
- B.\(\dfrac35\)
- C.\(\dfrac59\)
- D.\(\dfrac6{12}\)
-
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \(\dfrac{3}{4} = \dfrac{{...}}{{16}}\)
- A.10
- B.12
- C.14
- D.8
-
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(\dfrac{1}{3} = \dfrac{5}{{...}}\)
- A.5
- B.10
- C.15
- D.20
-
Câu 6:
Ba phân số nào dưới đây bằng phân số \(\dfrac{1}{2}\).
- A.\(\dfrac{3}{6};\,\,\dfrac{5}{{10}};\,\,\dfrac{{18}}{{36}}\)
- B.\(\dfrac{3}{7};\,\,\dfrac{5}{{10}};\,\,\dfrac{{18}}{{36}}\)
- C.\(\dfrac{3}{6};\,\,\dfrac{5}{{12}};\,\,\dfrac{{18}}{{36}}\)
- D.\(\dfrac{3}{6};\,\,\dfrac{5}{{10}};\,\,\dfrac{{18}}{{34}}\)
-
Câu 7:
Viết số thích hợp vào ô trống:
- A.12; 20
- B.7; 9
- C.20; 12
- D.9; 7
-
Câu 8:
Viết số thích hợp vào ô trống:
- A.6; 3; 4
- B.6; 4; 3
- C.3; 6; 4
- D.5; 3; 4
-
Câu 9:
Điền số thích hợp vào ô trống:
- A.6; 10
- B.5; 12
- C.6; 12
- D.12; 6
-
Câu 10:
Số?
- A.4; 6
- B.6; 8
- C.10; 8
- D.10; 12
Bạn cần đăng nhập để làm bài