Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Ôn tập So sánh hai phân số.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Hãy chọn đáp án đúng nhất:
- A.Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
- B.Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
- C.Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
- D.Tất cả các đáp án trên đều đúng.
-
Câu 2:
Để \(\frac{a}{b}<\frac{a}{c}\) (b khác 0, c khác 0) thì ta cần có thêm điều kiện gì của b và c?
- A.b = c
- B.b > c
- C.b < c
- D.A và C đều đúng
-
Câu 3:
Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với 1?
- A.Khi hai phân số đều bé hơn 1
- B.Khi hai phân số đều lớn hơn 1
- C. Khi một phân số bé hơn 1 và một phân số lớn hơn 1
- D.Khi hai phân số đều bằng 1
-
Câu 4:
Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian?
- A.Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai.
- B.Khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu của phân số thứ hai.
- C.Cả A và B đều sai.
- D.Cả A và B đều đúng.
-
Câu 5:
Phần bù 1 của phân số \(\frac{{97}}{{98}}\) là:
- A.1
- B.\(\frac{{1}}{{98}}\)
- C.\(\frac{{9}}{{98}}\)
- D.\(\frac{{98}}{{97}}\)
-
Câu 6:
Điền dấu \(> \;;\; < \,;\; =\) vào chỗ chấm: \( \displaystyle {5 \over 6}...{4 \over 5}\)
- A.\( \displaystyle {5 \over 6} = {4 \over 5}\)
- B.\( \displaystyle {5 \over 6} < {4 \over 5}\)
- C.\( \displaystyle {5 \over 6} > {4 \over 5}\)
- D.Không xác định được
-
Câu 7:
Điền dấu \(> \;;\; < \,;\; =\) vào chỗ chấm: \( \displaystyle {3 \over 5}...{{12} \over {20}}\)
- A.\(\dfrac{12}{20} =\dfrac{12}{20} \)
- B.\(\dfrac{12}{20} >\dfrac{12}{20} \)
- C.\(\dfrac{12}{20} <\dfrac{12}{20} \)
- D.Không so sánh được
-
Câu 8:
Điền dấu \(> \;;\; < \,;\; =\) vào chỗ chấm: \( \displaystyle {5 \over {12}}...{3 \over 4}\)
- A.\( \displaystyle {5 \over {12}} > {3 \over 4}\)
- B.\( \displaystyle {5 \over {12}} < {3 \over 4}\)
- C.\( \displaystyle {5 \over {12}} = {3 \over 4}\)
- D.Không xác định được
-
Câu 9:
Viết các phân số \( \displaystyle {3 \over 4};\;{5 \over {12}};\;{2 \over 3}\) theo thứ tự từ bé đến lớn.
- A.\( \displaystyle {5 \over {12}} \,;\; {2 \over 3} \,;\; {3 \over 4}\).
- B.\( \displaystyle {5 \over {12}} \,;\; {3 \over 4} \,;\; {2 \over 3}\).
- C.\( \displaystyle {2 \over 3} \,;\; {3 \over 4}\,;\; {5 \over {12}}\).
- D.\( \displaystyle {3 \over 4}\,;\; {2 \over 3} \,;\; {5 \over {12}}\).
-
Câu 10:
Viết các phân số \( \displaystyle {5 \over 6};{2 \over 5};{{11} \over {30}}\) theo thứ tự từ lớn đến bé.
- A.\( \displaystyle {{11} \over {30}} \,;\; {5 \over 6} \,;\; {2 \over 5}.\)
- B.\( \displaystyle {5 \over 6} \,;\; {{11} \over {30}} \,;\; {2 \over 5}.\)
- C.\( \displaystyle {2 \over 5} \,;\; {5 \over 6} \,;\; {{11} \over {30}}.\)
- D.\( \displaystyle {5 \over 6} \,;\; {2 \over 5} \,;\; {{11} \over {30}}.\)