Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Ôn tập chương 1 Vectơ.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Biết tam giác ABC vuông tại A. \(AB=3, AC=4\). Độ lớn của vectơ tổng \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\) bằng:
- A.1
- B.5
- C.7
- D.12
-
Câu 2:
Cho hình vẽ sau, độ lớn của vectơ tổng \(\vec{a}+\vec{b}+\vec{c}\) là:
- A.\(|\vec{c}|\)
- B.\(|2\vec{c}|\)
- C.\(|2\vec{a}+2\vec{b}|\)
- D.
-
Câu 3:
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(2;1), B(3;0), C(-3;-3) là:
- A.\(G(\frac{2}{3};\frac{-2}{3})\)
- B.\(G(\frac{2}{3};\frac{2}{3})\)
- C.\(G(\frac{-2}{3};\frac{-2}{3})\)
- D.\(G(\frac{-2}{3};\frac{2}{3})\)
-
Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm A(-1;5) và điểm B(-6;4). Tọa độ điểm C đối xứng với A qua B là:
- A.\(C(-\frac{7}{2};\frac{9}{2})\)
- B.\(C(-11;3)\)
- C.\(C(4;6)\)
- D.\(C(-3;2)\)
-
Câu 5:
Cho hình vẽ sau, hãy tính \(|\vec{a}-2\vec{b}+4\vec{c}|\)
- A.\(2\sqrt{3}\)
- B.\(2\sqrt{10}\)
- C.\(3\)
- D.\(\sqrt{5}\)
-
Câu 6:
Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vecto 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
- A.4
- B.6
- C.8
- D.12
-
Câu 7:
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) cùng phương với \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng:
- A.4
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 8:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5; 2), B(10; 8). Tọa độ vectơ AB là:
- A.(15;10)
- B.(5;6)
- C.(2;4)
- D.(50;56)
-
Câu 9:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AC} \) là:
- A.5
- B.6
- C.7
- D.9
-
Câu 10:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC, C nằm trên Ox. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.\(\overrightarrow {AB} \) có tung độ khác 0
- B.A và B có tung độ khác nhau
- C.C có hoành độ bằng 0
- D.x A + x C - x B = 0