Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 Các số có năm chữ số.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Cho bảng sau:
Số viết được là:
- A.41232
- B.1234
- C.23241
- D.23214
-
Câu 2:
Số 52 425 được đọc là:
- A.Năm hai bốn hai năm
- B.Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lăm
- C.Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
- D.Năm mươi hai nghìn bốn hai năm
-
Câu 3:
Số liền trước của 99 999 là
- A.99 998
- B.98 999
- C.100 000
- D.89 999
-
Câu 4:
Biết một số gồm: Ba mươi tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là
- A.3803
- B.38 003
- C.38 030
- D.38 000
-
Câu 5:
Chọn đáp án có chứa số không phải số tròn chục
- A.11010
- B.11100
- C.11001
- D.11000
-
Câu 6:
Cho bảng sau:
Số cần điền vào chỗ chấm trong bảng là:
- A.12450
- B.12054
- C.21045
- D.12045
-
Câu 7:
Cho số 91 768, chữ số hàng nghìn của số này là:
- A.9
- B.1
- C.6
- D.8
-
Câu 8:
Cho số 16 205, chữ số 2 có giá trị là:
- A.2 trăm
- B.2 chục
- C.2 nghìn
- D.2 đơn vị
-
Câu 9:
Số chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
- A.98 764
- B.99 998
- C.98 765
- D.10 000
-
Câu 10:
Một số có năm chữ số. Biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn là số lớn nhất có một chữ số. Vậy số đó là:
- A.92184
- B.94248
- C.91284
- D.98124