Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Câu hỏi trắc nghiệm (16 câu):
-
Câu 1:
Chọn câu đúng: Với \(a,b,m \in Z;m \ne 0\) ta có
- A.\(\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a - b}}{m}\)
- B.\(\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a.b}}{m}\)
- C.\(\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a + b}}{m}\)
- D.\(\frac{a}{m} + \frac{b}{m} = \frac{{a + b}}{{m + m}}\)
-
Câu 2:
Phép cộng có tính chất nào sau đây?
- A.Tính chất giao hoán
- B.Tính chất kết hợp
- C.Tính chất cộng với 0
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 3:
Tổng \(\frac{4}{6} + \frac{{27}}{{81}}\) có kết quả là:
- A.\(\frac{1}{2}\)
- B.\(\frac{3}{2}\)
- C.1
- D.2
-
Câu 4:
Tính tổng hai phân số \(\frac{{35}}{{36}}\) và - \(\frac{{125}}{{36}}\)
- A.\( - \frac{5}{2}\)
- B.\( - \frac{29}{5}\)
- C.\( - \frac{5}{2}\)
- D.\(\frac{5}{2}\)
-
Câu 5:
Thực hiện phép tính \(\frac{{65}}{{91}} + \frac{{ - 44}}{{55}}\) ta được kết quả là
- A.\(\frac{{ - 53}}{{35}}\)
- B.\(\frac{{ 51}}{{35}}\)
- C.\(\frac{{ - 3}}{{35}}\)
- D.\(\frac{{ 3}}{{35}}\)
-
Câu 6:
Chọn câu đúng
- A.\(\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} > 1\)
- B.\(\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} < 0\)
- C.\(\frac{8}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} > 1\)
- D.\(\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{{ - 7}}{{11}} > - 1\)
-
Câu 7:
Chọn câu sai
- A.\(\frac{3}{2} + \frac{2}{3} > 1\)
- B.\(\frac{3}{2} + \frac{2}{3} = \frac{{13}}{6}\)
- C.\(\frac{3}{4} + \left( {\frac{{ - 4}}{{17}}} \right) = \frac{{35}}{{68}}\)
- D.\(\frac{4}{{12}} + \frac{{21}}{{36}} = 1\)
-
Câu 8:
Tìm x biết \(x = \frac{3}{{13}} + \frac{9}{{20}}\)
- A.12/33
- B.177/260
- C.187/260
- D.177/26
-
Câu 9:
Tính hợp lí biểu thức \( - \frac{9}{7} + \frac{{13}}{4} + \frac{{ - 1}}{5} + \frac{{ - 5}}{7} + \frac{3}{4}\) ta được kết quả là:
- A.\(\frac{9}{5}\)
- B.\(\frac{11}{5}\)
- C.-\(\frac{11}{5}\)
- D.-\(\frac{1}{5}\)
-
Câu 10:
Cho \(A = \left( {\frac{1}{4} + \frac{{ - 5}}{{13}}} \right) + \left( {\frac{2}{{11}} + \frac{{ - 8}}{{13}} + \frac{3}{4}} \right)\). Chọn câu đúng
- A.A > 1
- B.\(A = \frac{2}{{11}}\)
- C.A = 1
- D.A = 0
-
Câu 11:
Cho \(M = \left( {\frac{{21}}{{31}} + \frac{{ - 16}}{7}} \right) + \left( {\frac{{44}}{{53}} + \frac{{10}}{{31}}} \right) + \frac{9}{{53}},\,\,N = \frac{1}{2} + \frac{{ - 1}}{5} + \frac{{ - 5}}{7} + \frac{1}{6} + \frac{{ - 3}}{{35}} + \frac{1}{3} + \frac{1}{{41}}\)
Chọn câu đúng
- A.\(M = \frac{2}{7},N = \frac{1}{{41}}\)
- B.\(M = 0,N = \frac{1}{{41}}\)
- C.\(M = \frac{{ - 16}}{7},N = \frac{{83}}{{41}}\)
- D.\(M = \frac{{ - 2}}{7},N = \frac{1}{{41}}\)
-
Câu 12:
Tìm số nguyên x biết \(\frac{5}{6} + \frac{{ - 7}}{8} \le \frac{x}{{24}} \le \frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{5}{8}\)
- A.\(x \in \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\)
- B.\(x \in \left\{ {-1;0;1;2;3;4;5} \right\}\)
- C.\(x \in \left\{ {-1;0;1;2;3;4} \right\}\)
- D.\(x \in \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\)
-
Câu 13:
Tìm tập hợp các số nguyên n để \(\frac{{n - 8}}{{n + 1}} + \frac{{n + 3}}{{n + 1}}\) là một số nguyên
- A.\(n \in \left\{ {1; - 1;7; - 7} \right\}\)
- B.\(n \in \left\{ {0; 6} \right\}\)
- C.\(n \in \left\{ {0; - 2; 6; - 8} \right\}\)
- D.\(n \in \left\{ {- 2; 6; - 8} \right\}\)
-
Câu 14:
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
\(\frac{{15}}{{41}} + \frac{{ - 138}}{{41}} \le x \le \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{6}\)
- A.6
- B.3
- C.5
- D.4
-
Câu 15:
Cho 3 vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B chảy một mình thì mất 3 giờ để đầy bể, vòi C thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể
- A.4 giờ
- B.3 giờ
- C.2 giờ
- D.1 giờ
-
Câu 16:
Tính tổng \(A = \frac{1}{2} + \frac{1}{6} + \frac{1}{{12}} + ... + \frac{1}{{99.100}}\) ta được
- A.\(S > \frac{3}{5}\)
- B.\(S < \frac{4}{5}\)
- C.\(S > \frac{4}{5}\)
- D.Cả A, C đều đúng