Bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số.
Câu hỏi trắc nghiệm (9 câu):
-
Câu 1:
Chọn khẳng định đúng. Muốn chia phân thức \(\frac{A}{B}\) cho phân thức \(\frac{C}{D}\) \(\left( {\frac{C}{D} \ne 0} \right)\)
- A.ta nhân \(\frac{A}{B}\) với phân thức nghịch đảo của \(\frac{D}{C}\)
- B.ta nhân \(\frac{A}{B}\) với phân thức \(\fracC}{D}\)
- C.ta nhân \(\frac{A}{B}\) với phân thức nghịch đảo của \(\frac{C}{D}\)
- D.ta cộng \(\frac{A}{B}\) với phân thức nghịch đảo của \(\frac{C}{D}\)
-
Câu 2:
Chọn câu sai:
- A.\(\frac{A}{B}.\frac{B}{A} = 1\)
- B.\(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{C}{D}.\frac{A}{B}\)
- C.\(\left( {\frac{C}{D}.\frac{E}{F}} \right)\)
- D.\(\frac{A}{B}.\left( {\frac{C}{D} + \frac{E}{F}} \right) = \frac{A}{B}.\frac{C}{D} + \frac{E}{F}\)
-
Câu 3:
Kết quả gọn nhất của tích \(\frac{{10{{\rm{x}}^3}}}{{11{y^2}}}.\frac{{121{y^5}}}{{25{\rm{x}}}}\) là
- A.\(\frac{{11{{\rm{x}}^2}{y^3}}}{5}\)
- B.\(\frac{{22{{\rm{x}}^2}{y^3}}}{5}\)
- C.\(\frac{{22{{\rm{x}}^2}{y^3}}}{25}\)
- D.\(\frac{{22{{\rm{x}}^3}{y^3}}}{5}\)
-
Câu 4:
Phép tính \(\frac{{{\rm{24x}}{{\rm{y}}^2}{z^2}}}{{12{x^2}z}}.\frac{{4{{\rm{x}}^2}y}}{{{\rm{6x}}{{\rm{y}}^4}}}\)
- A.\(\frac{{24{\rm{xz}}}}{{18y}}\)
- B.\(\frac{{24{\rm{z}}}}{{3y}}\)
- C.\(\frac{{4{\rm{x}}}}{{3y}}\)
- D.\(\frac{{4{\rm{z}}}}{{3y}}\)
-
Câu 5:
Kết quả của phép chia \(\frac{{5\left( {x + 1} \right)}}{{x{y^2}}}:\frac{{10\left( {x + 1} \right)}}{{3{{\rm{x}}^2}y}}\) là
- A.\(\frac{{{\rm{50}}{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}{{2{y^2}}}\)
- B.\(\frac{{3{{\rm{x}}^2}}}{{2y}}\)
- C.\(\frac{{3{\rm{x}}}}{{2y}}\)
- D.\(\frac{{3{\rm{x}}}}{{2{y^2}}}\)
-
Câu 6:
Cho \(\frac{{5{\rm{x}} + 2}}{{3{\rm{x}}{y^2}}}:\frac{{10{\rm{x}} + 4}}{{{x^2}y}} = \frac{{...}}{{6y}}\). Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là:
- A.xy
- B.x2y
- C.x2
- D.x
-
Câu 7:
Phân thức \(\frac{{ - 2{z^2}}}{{5y}}\) là kết quả của tích
- A.\(\frac{{ - 27{\rm{x}}{z^3}}}{{18{y^3}z}}.\frac{{2{\rm{x}}{y^2}}}{{15{{\rm{x}}^2}z}}\)
- B.\(\frac{{ - 27{\rm{x}}{z^4}}}{{18{y^3}z}}.\frac{{-4{\rm{x}}{y^2}}}{{45{{\rm{x}}^2}z}}\)
- C.\(\frac{{ - 27{\rm{x}}{z^4}}}{{6{y^3}z}}.\frac{{4{\rm{x}}{y^2}}}{{15{{\rm{x}}^2}z}}\)
- D.\(\frac{{ - 27{\rm{x}}{z^4}}}{{18{y^3}z}}.\frac{{4{\rm{x}}{y^2}}}{{15{{\rm{x}}^2}z}}\)
-
Câu 8:
Phân thức \(\frac{{x + y}}{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}\) là kết quả của phép chia
- A.\(\frac{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}:\frac{{{{\left( {x - y} \right)}^4}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^3}}}\)
- B.\(\frac{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}:\frac{{{{\left( {x - y} \right)}^3}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^3}}}\)
- C.\(\frac{{x - y}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}:\frac{{{{\left( {x - y} \right)}^4}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^3}}}\)
- D.\(\frac{{ - {{\left( {x - y} \right)}^2}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}:\frac{{{{\left( {x - y} \right)}^4}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^3}}}\)
-
Câu 9:
Biết \(\frac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}}.\frac{{8 - 12{\rm{x}} + 6{{\rm{x}}^2} - {x^3}}}{{9{\rm{x}} + 27}} = \frac{{...}}{{ - 9\left( {...} \right)}}\). Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là
- A.x - 2 ; x+2
- B.(x - 2)2; x + 2
- C.x + 2, (x - 2)2
- D.-(x - 2)2; x + 2