Bài tập trắc nghiệm Hóa Học 9 Bài 8: Một số bazơ quan trọng.
Câu hỏi trắc nghiệm (17 câu):
-
Câu 1:
Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:
- A.Na 2 CO 3
- B.KCl
- C.NaOH
- D.NaNO 3
-
Câu 2:
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
- A.HCl, NaOH
- B.H 2 SO 4 , HNO 3
- C.NaOH, Ca(OH) 2
- D.BaCl 2 , NaNO 3
-
Câu 3:
Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:
- A.Quỳ tím
- B.HCl
- C.NaCl
- D.H 2 SO 4
-
Câu 4:
NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
- A.Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
- B.Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
- C.Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
- D.Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
-
Câu 5:
Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
- A.Ca(OH) 2 , NaOH, Zn(OH) 2, Fe(OH) 3
- B.Cu(OH)2 , NaOH, Ca(OH)2 , Mg(OH)2
- C.Cu(OH) 2 , Mg(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Zn(OH) 2
- D.Zn(OH)2 , Ca(OH)2 , KOH, NaOH
-
Câu 6:
Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 :
- A.CO 2 , Na 2 O.
- B.CO 2 , SO 2 .
- C.SO 2 , K 2 O
- D.SO 2 , BaO
-
Câu 7:
Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là:
- A.K 2 O, Fe 2 O 3
- B.Al 2 O 3 , CuO
- C.Na 2 O, K 2 O
- D.ZnO, MgO
-
Câu 8:
Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 , chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:
- A.0,5M
- B.0,25M
- C.0,1M
- D.0,05M
-
Câu 9:
Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là:
- A.18%
- B.16%
- C.15%
- D.17%
-
Câu 10:
Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:
- A.Muối natricacbonat và nước.
- B.Muối natri hidrocacbonat
- C.Muối natricacbonat.
- D.Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat
-
Câu 11:
Để nhận biết NaOH, Ba(OH)2, NaCl bằng phương pháp hóa học người ta sử dụng những hóa chất nào?
- A.H2O, quỳ tím, H2SO4
- B.H2O, quỳ tím
- C.H2O, H2SO4
- D.quỳ tím, H2SO4
-
Câu 12:
Phương trình nào sau đây là sai?
- A.Fe(OH)3 → Fe3O4 + H2O
- B.H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
- C.H2SO4 + Zn(OH)2 → ZnSO4 + 2H2O
- D.NaOH + HCl → NaCl + H2O
-
Câu 13:
Xác định chất dư sau phản ứng khi dẫn từ từ 1,568 lít CO2 (đktc) vào dung dịch có hòa tan 6,4g NaOH?
- A.NaOH dư 1g
- B.CO2 dư 0,8g
- C.NaOH dư 0,8g
- D.CO2 dư 1g
-
Câu 14:
Phương trình nào sau đây không chính xác?
- A.CaO + H2O → Ca(OH)2
- B.Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
- C.CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
- D.Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
-
Câu 15:
Thuốc thử dùng để nhận biết ba chất rắn màu trắng CaCO3, Ca(OH)2 và CaO là?
- A.Dung dịch NaOH
- B.Dung dịch BaCl2
- C.Nước
- D.Dung dịch HCl
-
Câu 16:
Phản ứng xảy ra khi cho NaOH tác dụng với dung dịch H2SO4 là:
- A.H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O
- B.H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
- C.H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O và H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
- D.H2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NaHCO3
-
Câu 17:
Phương trình hóa học khi cho CO2 tác dụng với nước là:
- A.CO2 + H2O ⇌ H2CO3
- B.CO2 + H2O → H2CO3
- C.CO2 + H2O → H2CO4
- D.CO2 + H2O ⇌ H2CO4