Bài tập trắc nghiệm Hóa Học 11 Bài 8: Amoniac và muối amoni.
Câu hỏi trắc nghiệm (18 câu):
-
Câu 1:
Khí nào dưới đây làm xanh quỳ tím ẩm?
- A.SO2.
- B.Cl2.
- C.CH4.
- D.NH3.
-
Câu 2:
Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây có thể không thu được khí O2?
- A.NaNO3.
- B.NH4NO3.
- C.AgNO3.
- D.Cu(NO3)2.
-
Câu 3:
Để nhận biết các dung dịch muối (đựng riêng biệt trong các ống nghiệm): Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2 có thể dùng dung dịch:
- A.NaOH.
- B.Ba(OH)2.
- C.BaCl2.
- D.AgNO3.
-
Câu 4:
Thành phần của dung dịch NH3 gồm:
- A.NH3, NH4+, OH-.
- B.NH3, H2O.
- C.NH4+, OH-.
- D.NH4+, OH-, H2O, NH3.
-
Câu 5:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:
Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh:
- A.Tính tan nhiều trong nước của NH3.
- B.Tính tan nhiều trong nước của HCl.
- C.Tính axit của HCl.
- D.Tính bazo của NH3.
-
Câu 6:
Nito trong chất nào sau đâu vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
- A.NH4Cl.
- B.NH3.
- C.N2.
- D.HNO3.
-
Câu 7:
Để làm khô, sạch khí NH3 có lẫn hơi nước người ta dùng:
- A.Na.
- B.P2O5.
- C.CaO.
- D.H2SO4 đặc.
-
Câu 8:
Tã lót trẻ em sau khi giặt vẫn giữ lại 1 lượng nhỏ amoniac. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt?
- A.Phèn chua.
- B.Giấm ăn.
- C.Muối ăn.
- D.Gừng tươi.
-
Câu 9:
Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
- A.NaNO3.
- B.K2CO3.
- C.NH4NO3.
- D.KCl.
-
Câu 10:
Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac trong bình kín (có xúc tác bột Fe) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là:
- A.25,00%.
- B.18,75%.
- C.20,00%.
- D.10,00%.
-
Câu 11:
Tính bazơ của NH3 do
- A.trên N còn cặp e tự do.
- B.phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
- C.NH3 tan được nhiều trong nước.
- D.NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
-
Câu 12:
Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2,H2,NH3 trong công nghiệp người ta đã
- A.Cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
- B.Cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
- C.nén và làm lạnh hỗn hợp để hòa lỏng NH3.
- D.Cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
-
Câu 13:
Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ?
- A.P2O5.
- B.H2SO4 đặc.
- C.CuO bột.
- D.NaOH rắn.
-
Câu 14:
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trò là chất oxi hóa ?
- A.2NH3 + H2O2 +MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4
- B.2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
- C.4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
- D.2HN3 + 2 Na → 2NaNH2 + H2
-
Câu 15:
Dãy các chất đều phản ứng với NH3 trong điều kiện thích hợp là :
- A.HCl, O2, Cl2, FeCl5.
- B.H2SO4, Ba(OH)2, FeO, NaOH
- C.HCl, HNO3, AlCl3, CaO
- D.KOH, HNO3, CuO, CuCl2
-
Câu 16:
X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh khí mùi khai, tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh kết tủa trắng không tan trong HNO3. X là muối nào trong số các muối sau?
- A.(NH4)2CO3.
- B.(NH4)2SO3.
- C.NH4HSO3.
- D.(NH4)3PO4.
-
Câu 17:
Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?
- A.Muối amoni bền với nhiệt.
- B.Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
- C.Tất cả các muối amoni đều tan trong nước.
- D.Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.
-
Câu 18:
Điều chế NH3 từ hỗn hợp hồm N2 và H2 (tỉ lệ 1 : 3) . Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,9. Hiệu suất phản ứng là
- A.25%.
- B.40%.
- C.10%.
- D.20%.