Bài tập trắc nghiệm Sinh Học 8 Bài 33: Thân nhiệt.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Loài động vật sau đây có thân nhiệt ổn định đối với môi trường là:
- A.Trâu
- B.Mèo
- C.Lợn
- D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 2:
Nhóm động vật sau đây thuộc động vật biến nhiệt là:
- A.Chuột, thỏ, hươu, nai
- B.Châu chấu, ếch đồng, cá rô phi
- C.Ngựa, cừu, dê, hổ
- D.Voi, gà, bồ câu, vịt
-
Câu 3:
Nhiệt độ cơ thể con người ổn định ở bao nhiêu độ?
- A.370C
- B.380C
- C.360C
- D.400C
-
Câu 4:
Thân nhiệt là gì?
- A.Là nhiệt độ cơ thể
- B.Là quá trình tỏa nhiệt của cơ thể
- C.Là quá trình thu nhiệt của cơ thể
- D.Là quá sinh trao đổi nhiệt độ của cơ thể
-
Câu 5:
Thân nhiệt ổn định là?
- A.Lượng nhiệt tỏa ra và thu về cân bằng với nhau
- B.Lượng nhiệt tỏa ra phù hợp với lượng nhiệt dư thừa của cơ thể
- C.Lượng nhiệt thu về vừa đủ cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể
- D.Lượng nhiệt của cơ thể không bị mất mát.
-
Câu 6:
Cơ quan nào đóng vai trò quan trọng hơn cả trong quá trình điều hòa thân nhiệt?
- A.Da
- B.Phổi
- C.Lưỡi
- D.Bàn chân
-
Câu 7:
Điều nào dưới đây đúng khi nói về phản ứng của cơ thể khi trời lạnh?
- A.Mao mạch co lại
- B.Cơ chân lông co
- C.Thường có phản xạ run
- D.Tất cả đáp án trên
-
Câu 8:
Vai trò của hệ thần kinh trong điều hòa thân nhiệt?
- A.Điều hòa co dãn mạch máu dưới da
- B.Điều khiển tăng giảm tiết mồ hôi
- C.Co duỗi chân lông
- D.Tất cả các đáp án trên
-
Câu 9:
Mùa hè, trời nóng oi bức nên mặc áo chống nắng màu gì?
- A.Màu đen
- B.Màu tối
- C.Màu trắng
- D.Màu tím
-
Câu 10:
Đặc điểm giúp lạc đà sống trong môi trường hoang mạc khắc nghiệt.
- A.Đệm móng chân dày
- B.Cho phép thân nhiệt tăng lên giảm sự mất nước
- C.Lông bờm
- D.Tất cả các đáp án trên